por vía oral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por vía oral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por vía oral trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por vía oral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bằng miệng, bằng đường miệng, miệng, bằng lời, vấn đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por vía oral
bằng miệng(orally) |
bằng đường miệng(orally) |
miệng(oral) |
bằng lời(orally) |
vấn đáp(oral) |
Xem thêm ví dụ
Este es el gran problema del tratamiento del VIH con los fármacos actuales que es un tratamiento de por vida administrado por vía oral. Hiện nay, đây là vấn đề lớn trong việc điều trị HIV bằng thuốc, khi bệnh nhân phải uống thuốc cả đời. |
Moisés aún no había escrito el libro de Génesis, aunque es probable que las promesas que Jehová le hizo a Abrahán se hubieran transmitido por vía oral o escrita. Sách Sáng-thế Ký chưa được Môi-se viết ra, mặc dù lời này Đức Giê-hô-va đã hứa với Áp-ra-ham rất có thể đã được truyền lại bằng miệng hoặc đã được viết lại. |
Las respuestas de los ministros o por el Primer Ministro se pueden administrar por vía oral o por escrito. Trả lời của bộ trưởng hoặc thủ tướng có thể trực tiếp bằng miệng hoặc bằng văn bản. |
Esto está en contraste tanto con la música culta, como con la música tradicional, las cuales normalmente se difunden académicamente o por vía oral, a audiencias locales, o más pequeñas. Nó trái ngược với cả nhạc nghệ thuật và nhạc cổ truyền, những thể loại nhạc mà thường được phổ biến thông qua học tập hay hình thức truyền miệng hướng tới lượng khán giả nhỏ hơn, mang tính địa phương. |
Habían creído que era mejor pasar las tradiciones por vía oral, de maestro a discípulo, pero estas circunstancias cambiantes los persuadieron a hacer un mayor esfuerzo por estructurarlas, a fin de conservar las enseñanzas de los sabios y evitar que cayeran para siempre en el olvido. Họ những tưởng rằng tốt hơn hết là để cho truyền thống truyền miệng từ thầy sang trò, nhưng bởi hoàn cảnh đổi thay này dẫn đến việc tăng nỗ lực tạo ra một cấu trúc quy củ để bảo tồn sự dạy dỗ của các nhà hiền triết, e rằng chúng bị quên luôn. |
Estamos buscando maneras de hacer que las abejas sean más saludables a través de vacunas y yogur, como probióticos, y otros tipos de terapias que puedan ser suministradas a las abejas por vía oral, y este proceso es tan fácil que incluso un niño de 7 años puede hacerlo. Chúng tôi tìm cách giúp ong khỏe mạnh hơn nhờ vắc- xin, sữa chua, lợi khuẩn, và nhiều liệu pháp để trực tiếp cho ong ăn, và quá trình này dễ đến nỗi trẻ 7 tuổi cũng làm được. |
Estamos buscando maneras de hacer que las abejas sean más saludables a través de vacunas y yogur, como probióticos, y otros tipos de terapias que puedan ser suministradas a las abejas por vía oral, y este proceso es tan fácil que incluso un niño de 7 años puede hacerlo. Chúng tôi tìm cách giúp ong khỏe mạnh hơn nhờ vắc-xin, sữa chua, lợi khuẩn, và nhiều liệu pháp để trực tiếp cho ong ăn, và quá trình này dễ đến nỗi trẻ 7 tuổi cũng làm được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por vía oral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por vía oral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.