por último trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por último trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por último trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por último trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, sau rốt, sau hết, rốt cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por último
cuối cùng(lastly) |
sau cùng(in the end) |
sau rốt(last) |
sau hết(finally) |
rốt cuộc(finally) |
Xem thêm ví dụ
Líbano y Swazilandia compitieron por última vez en 1988. Liban, và Swaziland lần cuối tham dự là năm 1988. |
- Por última vez, ¿queréis venir? - Lần cuối cùng tôi hỏi đây, cô có muốn đi không? |
Lo vi por última vez cuando la puerta de la prisión se cerró. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
Zambia participó por última vez en 1992. Zambia lần cuối tham dự là năm 1992. |
Se vio al Sirio al que se la vendieron por última vez yendo hacia el norte. cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa |
Por último, el tejido de la cicatriz remodela y fortalece el área dañada. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
¡ Te lo advierto por última vez, ave! ¡ Oye! Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ. |
Esta política se actualizó por última vez el 16 de diciembre del 2016. Chính sách này được cập nhật lần cuối vào ngày 16 tháng 12 năm 2016. |
¡ Por última vez, no queremos ser tus amigos! Nói lần cuối nhé, bọn tôi không muốn làm bạn của anh! |
14 Por último, demostramos confianza en la organización cuando apoyamos sus decisiones. 14 Chúng ta cũng chứng tỏ sự tin cậy của mình bằng cách ủng hộ các quyết định của tổ chức. |
¿Cuándo hablaste con él por última vez? Lần cuối cùng ông nói chuyện với cậu ấy là khi nào? |
Por última vez, hijo. Lần cuối cùng. |
Por último, voy a compartir con Uds. el código VIP. Cuối cùng, tôi muốn chia sẻ mã VIP cho các bạn. |
Por último, creo que son infinitamente interesantes y valiosos, para formarnos una idea de cómo funciona el cerebro. Cuối cùng, tôi cho rằng chúng vô cùng đáng quan tâm và trân trọng, bởi đã cho ta cái nhìn sâu sắc hơn về cách bộ não vận hành. |
Y por último, así es cómo se verá la Plaza Rcif cuando se termine el proyecto. Rcif Plaza sẽ trông như thế này khi dự án hoàn tất. |
Por último, el editor implementará los bloques de anuncios y la mediación en su aplicación. Cuối cùng, nhà xuất bản triển khai các đơn vị quảng cáo và hòa giải trong ứng dụng của họ. |
Por último, debemos ser puros, lo que significa que somos limpios en cuerpo, mente y espíritu. Cuối cùng, chúng ta cần phải được thanh khiết, có nghĩa là thân thể, tâm trí, và tinh thần của chúng ta cần phải được trong sạch. |
Por última vez, ¿quién violó la seguridad? kẻ xâm nhập là ai? |
El gerente de la propiedad dijo que lo vio por última vez hace pocos días. Người quản lý tài sản nói anh ta thấy Rick vài ngày trước |
¿Cuándo la viste por última vez? Lần cuối cháu gặp cô ấy là khi nào? |
13 Por último, vemos en Job un gran ejemplo de misericordia. 13 Cuối cùng Gióp nêu gương nổi bật về tính khoan dung. |
Por último, el empeño de Almeida por ver su obra terminada fue una fuente de continua fricción. Và sau cùng, việc Almeida nóng lòng muốn nhìn thấy công trình được hoàn tất luôn là nguyên nhân dẫn đến sự tranh cãi. |
Y por último, la niña deberá asistir a la escuela con regularidad. Và sau cùng, cô con gái nên được đi học một cách quy củ. |
Por último, murió también la mujer. Rốt lại, người đờn-bà cũng chết. |
Me vuelvo y miro por última vez el color del día. Tôi ngoảnh lại và nhìn một lần cuối sắc màu của ban ngày. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por último trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por último
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.