poorly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poorly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poorly trong Tiếng Anh.

Từ poorly trong Tiếng Anh có các nghĩa là tồi, xoàng, khó ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poorly

tồi

adjective

Because your operation was poorly conceived and executed worse.
Bởi vì nhiệm vụ của cậu đã được bắt đầu và thực hiện rất tồi tệ.

xoàng

adjective

khó ở

adjective

Xem thêm ví dụ

In Ethiopia, two poorly dressed men came to a meeting for worship conducted by Jehovah’s Witnesses.
Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
Natural gas heating systems may cause carbon monoxide poisoning if unvented or poorly vented.
Hệ thống sưởi bằng khí thiên nhiên có thể gây ngộ độc khí carbon monoxide nếu không được thông hơi hoặc kém thông hơi.
Warfare in the Eastern theater began poorly for the Union as the Confederates won at Manassas Junction (Bull Run), just outside Washington.
Chiến sự tại mặt trận miền Đông khởi sự thật tệ đối với phe Liên bang miền Bắc khi quân Liên minh miền Nam chiến thắng tại Manassas Junction (Bull Run), nằm ngay bên ngoài Washington.
A series of singles charted poorly in the US and UK, though rarely both at the same time.
Một loạt đĩa đơn xếp hạng thấp ở Mỹ và Anh, mặc dù hiếm khi cả hai cùng một lúc.
The Jacobites were poorly equipped and were easily defeated by British artillery at the Battle of Glen Shiel.
Lực lượng Jacobite không đủ mạnh và bị pháo binh Anh đánh bại dễ dàng tại Trận Glen Shiel.
She led England into their Euro 2013 campaign but the team performed poorly and finished in last place, to her "bitter disappointment".
Cô dẫn dắt nước Anh vào chiến dịch Euro 2013 nhưng toàn đội thực hiện kém và kết thúc ở vị trí cuối cùng, với "sự thất vọng cay đắng" của cô.
The city itself was poorly guarded and, within the next day, Armenian forces took control of the town and cleared any remaining Azerbaijanis to open the road that linked the region to Armenia.
Thị trấn này chỉ được phòng ngự rất sơ sài, nên chỉ trong ngày hôm sau, người Armenia đã chiếm được thị trấn và càn quét tàn quân Azeris để mở con đường tiếp nối với Armenia, cho phép các đoàn xe tiếp viện có thể băng qua con đường đèo Lachin tiến vào Karabakh.
She was poorly dressed and had sunken cheeks and unkempt hair.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù.
12 Clearly, Paul felt that some of the Christians in Corinth were building poorly.
12 Rõ ràng là Phao-lô cảm thấy một số tín đồ Đấng Christ tại Cô-rinh-tô đã xây nhà một cách tồi tàn.
Wild boar can thrive in captivity, though piglets grow slowly and poorly without their mothers.
Heo rừng có thể phát triển mạnh trong điều kiện nuôi nhốt, mặc dù lợn con phát triển chậm và kém nếu không có mẹ.
The 2010–11 season started poorly for Robben, after medical tests confirmed that his hamstring had not properly healed and that he would be out for two months.
Mùa giải 2010–11 đã khởi đầu một cách tệ hại với Robben, sau khi các xét nghiệm y tế xác nhận rằng gân kheo của anh đã không được chữa trị đúng cách và khiến anh sẽ phải nghỉ thi đấu trong 2 tháng.
The larger but poorly trained Iraqi force was defeated and Baghdad and Mosul were captured.
Quân Anh-Ấn đánh bại quân thiếu kinh nghiệm của Iraq và nhân thế thắng tấn công thẳng vào Baghdad và Mosul.
Although invertebrates remain poorly studied on Madagascar, researchers have found high rates of endemism among the known species.
Mặc dù các động vật không xương sống vẫn còn được nghiên cứu ít tại Madagascar, song các nhà nghiên cứu phát triện ra tỷ lệ cao các loài đặc hữu trong số những loài được biết đến.
This generously illustrated publication has been an effective tool in teaching those who are illiterate or who read poorly.
Sách mỏng này có nhiều hình ảnh, đã là một công cụ hữu hiệu trong việc dạy những người mù chữ hoặc không đọc rành.
Unplanned or poorly planned urbanization puts communities at risk, particularly through informal settlements and inadequate land management.
Đô thị hoá không có kế hoạch hoặc kế hoạch kém, đặc biệt là việc định cư không theo quy định và quản lý đất đai không thoả đáng đã đặt các cộng đồng dân cư vào nhiều nguy cơ.
There is only one species, Longisquama insignis, known from a poorly preserved skeleton and several incomplete fossil impressions from the Middle to Late Triassic Madygen Formation in Kyrgyzstan.
Chỉ một loài duy nhất, Longisquama insignis, được biết đến từ một bộ xương được bảo tồn kém và nhiều vết hóa thạch không hoàn chỉnh, từ thành hệ Madygen có niên đại từ giữa tới cuối kỷ Trias ở Kyrgyzstan.
For example , someone worrying about doing poorly might think thoughts like , " What if I forget everything I know ? " or " What if the test is too hard ?"
Ví dụ , một ai đó lo lắng đến việc làm bài kém có thể suy nghĩ đại loại như , " Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi quên hết mọi thứ mà tôi biết ? " hoặc " Chuyện gì sẽ xảy ra nếu bài thi quá khó ? "
Mole National Park, like other Ghanaian game preserves, is poorly funded for prevention of poaching.
Mole giống như nhiều khu bảo tồn thú săn khác tại Ghana, nó ít được đầu tư trong việc ngăn chặn tình trạng săn bắn trái phép.
For example, studies in behavioral finance have demonstrated that investors as a group tend to overweight recent trends when predicting the future; a poorly performing stock will remain bad, and a strong performer will remain strong.
Ví dụ, các nghiên cứu về tài chính hành vi đã chứng minh rằng các nhà đầu tư như một nhóm có khuynh hướng đánh giá nặng các xu hướng gần đây khi dự đoán tương lai; một cổ phiếu kém hoàn hảo sẽ vẫn xấu, và một cổ phiếu mạnh mẽ sẽ vẫn mạnh mẽ.
You're welcome any time you feel the least bit poorly.
Cô được đón chào ở đây bất kì khi nào cô muốn.
If we teach poorly, there may be sad consequences.
Nếu chúng ta dạy kém, thì sẽ có hậu quả đáng buồn.
What effective tool was provided to help teach those who are illiterate or who read poorly, and how has it made a powerful mark on our global teaching program?
Công cụ hữu hiệu nào được cung ứng để giúp chúng ta dạy những người mù chữ hoặc không đọc rành, và công cụ này đã góp phần đáng kể vào chương trình dạy dỗ trên toàn cầu như thế nào?
The flowers of Perrottetia have been studied in detail, but otherwise, all five of the genera are poorly known.
Hoa của Perrottetia đã từng được nghiên cứu chi tiết nhưng về tổng thể cả năm chi này chưa được hiểu rõ.
Her neighbors were jealous of her and tended to treat Carolina and her children very poorly.
Hàng xóm của cô ghen tị với cô và có xu hướng đối xử với Carolina và các con của cô rất tồi tệ.
Because your operation was poorly conceived and executed worse.
Bởi vì nhiệm vụ của cậu đã được bắt đầu và thực hiện rất tồi tệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poorly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.