popper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ popper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popper trong Tiếng Anh.
Từ popper trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuy bấm, tự nhiên, cái nút bấm, tự động, cúc bấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ popper
khuy bấm
|
tự nhiên
|
cái nút bấm
|
tự động
|
cúc bấm
|
Xem thêm ví dụ
Many philosophers believe that mathematics is not experimentally falsifiable, and thus not a science according to the definition of Karl Popper. Nhiều triết gia tin rằng, trong toán học, tính có thể chứng minh được là sai (falsifiability) không thể thực hiện được bằng thực nghiệm, và do đó toán học không phải là một ngành khoa học theo như định nghĩa của Karl Popper. |
The criterion was first proposed by philosopher of science Karl Popper. Những tiêu chí đầu tiên được đặt ra bởi nhà triết học khoa học Karl Popper. |
In the 20th century, its major defenders have been Karl Popper and John Carew Eccles. Ở thế kỉ 20, những người bảo vệ chính của nó là Karl Popper và John Carew Eccles. |
The U.S. ambassador to Chile, David H. Popper, said that Pinochet might take as an insult any inference that he was connected with assassination plots. Đại sứ Hoa Kỳ tại Chile, David H. Popper, nói rằng Pinochet có thể coi như một sự xúc phạm bất kỳ suy luận nào rằng anh ta có liên quan đến âm mưu ám sát. |
Julius Popper pointed out the canid's lack of loyalty: "I never saw them, no matter how large their number, take an aggressive attitude or defend their masters when these were in danger". Julius Popper chỉ ra sự thiếu trung thành của giống động vật có vú này: "Tôi chưa bao giờ thấy chúng, dù số lượng của chúng lớn như thế nào, có thái độ tích cực hoặc bảo vệ các chủ nhân của chúng khi họ gặp nguy hiểm". |
Popper further claimed that there is actually only one universal method, not specific to science: the negative method of criticism, trial and error. Xa hơn, Popper còn tuyên bố rằng chỉ có thực sự một phương pháp phổ quát, không riêng gì cho khoa học: phương pháp phủ định của phê phán, thử và sai. |
In 1873, Popper resigned from his post at the Hofoper so as to continue his tours with his wife on a larger scale, giving concerts throughout Europe. Năm 1873, Popper từ chức của ông tại Hofoper để tiếp tục tour du lịch với vợ của mình trên một quy mô lớn hơn, đem lại cho các buổi hòa nhạc trên khắp châu Âu. |
To Popper, science does not rely on induction; instead, scientific investigations are inherently attempts to falsify existing theories through novel tests. Theo Popper, khoa học không dựa trên cảm ứng mà thay vào đó những thành tựu khoa học là sự cố gắng giả định ra những học thuyết vốn có qua các thí nghiệm mới lạ. |
In 1976, the philosopher Karl Popper said that "Darwinism is not a testable scientific theory but a metaphysical research programme." Vào năm 1976, nhà triết học Karl Popper phát biểu rằng "Học thuyết Darwin không phải là một giả thuyết khoa học có thể kiểm chứng được, mà nó là một chương trình nghiên cứu về siêu hình học". |
Walzer, Karl Popper and John Rawls have discussed the paradox of tolerating intolerance. Các triết gia Walzer, Karl Popper and John Rawls đã có một cuộc thảo luận với nhau về sự nghịch lý về việc bao dung đối với những kẻ không bao dung. |
Now, note closely, please, pockets, poppers and zipper. ừ, thế đấy. Xin chú ý những cái túi, khuy bấm và dây kéo. |
In 2013, Deyes was a member of the "Guinness World Records OMG!" channel (GWRomg) and held a number of world records, including "Most bangles put on in 30 seconds by a team of two", along with YouTubers Marcus Butler and 'Laurbubble' (which they still hold); and "Most party poppers popped in 30 seconds" with a count of 29, beating the previously set record by 1 (he subsequently lost this to Ashrita Furman in October 2013), and filling the most pancakes in one minute, with chocoate sauce and bananas, which was 7. Năm 2013, Deyes là thành viên của kênh "Guiness World Records OMG!" và tổ chức một số giải thưởng, bao gồm "Số dây đeo tay có thể đeo được nhiều nhất trong 30 giây giữa hai đội", với Youtuber đồng hương Marcus Butler và "Laurbubble" (họ vẫn tổ chức); và "Số người tổ chức party trong 30 giây" với số lượng là 29, đánh bại kết quả ban đầu là 1 (sau đó anh đã lỡ mất nó và đã về tay Ashrita Furman vào Tháng Mười 2013). |
However, in the 1930s Gödel's incompleteness theorems convinced many mathematicians that mathematics cannot be reduced to logic alone, and Karl Popper concluded that "most mathematical theories are, like those of physics and biology, hypothetico-deductive: pure mathematics therefore turns out to be much closer to the natural sciences whose hypotheses are conjectures, than it seemed even recently." Tuy nhiên, trong thập niên 1930, các định lý về tính không đầy đủ (incompleteness theorems) của Gödel đưa ra gợi ý rằng toán học không thể bị quy giảm về logic mà thôi, và Karl Popper kết luận rằng "hầu hết các lý thuyết toán học, giống như các lý thuyết vật lý và sinh học, mang tính giả định-suy diễn: toán học thuần túy do đó trở nên gần gũi hơn với các ngành khoa học tự nhiên nơi giả định mang tính chất suy đoán hơn hơn mức mà người ta nghĩ." |
Popper rejected the way that empiricism describes the connection between theory and observation. Popper bác bỏ cách thuyết duy nghiệm mô tả mối liên hệ giữa lý thuyết và quan sát. |
Popper holds that scientific theories are characterized by falsifiability. Popper cho rằng các lý thuyết thực nghiệm có đặc trưng là tính phản nghiệm được. |
This effect, combined with its dissociative effects, has led to its use as a recreational drug (see poppers). Ảnh hưởng này, kết hợp với các hiệu ứng mâu thuẫn của nó, đã dẫn đến việc sử dụng nó như một loại thuốc tạo sự giải trí (xem poppers). |
It's always, as Karl Popper put it, theory- laden. Nó luôn luôn, theo Karl Popper, đầy lí thuyết. |
In contrast to Popper, the philosopher Thomas Kuhn argued that it was not lack of falsifiability that makes astrology unscientific, but rather that the process and concepts of astrology are non-empirical. Trái ngược với Popper, nhà triết học Thomas Kuhn cho rằng chiêm tinh học phi khoa học không phải vì thiếu sự giả định, mà vốn dĩ quá trình và khái niệm của chiêm tinh học là phi thực nghiệm. |
You work all week in TV, you go out every night, even on Mondays, when popper dealers don't even venture out. Làm việc cả tuần trên TV, ra ngoài mỗi đêm, kể cả thứ 2, ngày mà những con điếm còn không ra ngoài. |
It's always, as Karl Popper put it, theory-laden. Nó luôn luôn, theo Karl Popper, đầy lí thuyết. |
“Doesn’t my dad understand that I’m a psychopathic pill popper too?” “Chẳng lẽ bố tôi không hiểu tôi cũng là một thằng tâm thần dùng thuốc sao?” |
Philosopher Karl Popper called the self-fulfilling prophecy the Oedipus effect: One of the ideas I had discussed in The Poverty of Historicism was the influence of a prediction upon the event predicted. Nhà triết học Karl Popper gọi lời tiên tri tự hoàn thành là hiệu ứng Oedipus: Một trong những ý tưởng tôi đề cập trong Sự nghèo đói của Chủ nghĩa lịch sử là ảnh hưởng của lời dự đoán lên những sự kiện được dự đoán sẽ xảy ra. |
A popping dancer is commonly referred to as a popper. Người nhảy popping được gọi là một popper. |
Popper-Lynkaeus was more than a brilliant engineer and writer. Josef Popper-Lynkeus còn hơn cả một kỹ sư và một nhà văn đầy trí tuệ. |
He was three when he became a mixed drink of one part left alone and two parts tragedy, started therapy in eighth grade, had a personality made up of tests and pills, lived like the uphills were mountains and the downhills were cliffs, four-fifths suicidal, a tidal wave of antidepressants, and an adolescent being called "Popper," one part because of the pills, 99 parts because of the cruelty. Lúc mới 3 tuổi anh đã mang những nỗi đau chồng chéo của một phần bị bỏ rơi và hai phần bi kịch, bắt đầu được trị liệu (tâm lí) năm lớp 8, tính cách của anh được tạo từ những bài kiểm tra và những viên thuốc, sống mà bước tới là những núi cao và lùi lại là vực sâu thẳm, tự tử 4 phần 5 chết, chìm trong đống thuốc chống trầm cảm, và một thời niên thiếu bị goi là 'Popper' (một loại thuốc hít kích thích) 1% vì những viên thuốc, 99% vì sự độc ác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới popper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.