pontapé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pontapé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pontapé trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pontapé trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sai lầm, lỗi, cú đá, Cước, cái đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pontapé
sai lầm(blunder) |
lỗi
|
cú đá(kick) |
Cước(kick) |
cái đá(kick) |
Xem thêm ví dụ
Talvez não. Mas ainda não viste o meu pontapé Bênção. Cái đó có thể là không, nhưng cậu chưa thấy vô ảnh cước của tôi. |
Se gostas de um rapaz, dás-lhe um pontapé nas canelas. Trẻ con như anh, anh sẽ đá vào ống đồng hắn. |
Vou dar um pontapé em alguém. Tôi sẽ đá đít vài người. |
Pontapé, substitui, muda uma perna. Đá, thay thế, đổi chân. |
Está dando “pontapés contra as aguilhadas”? Bạn đang “đá đến gậy nhọn” không? |
Quer pontapé nas fuças? Ngươi muốn ăn đạp vào mặt ư? |
Um homem enfurecido expulsou uma irmã de um prédio e lhe deu um pontapé tão violento nas costas que ela caiu e bateu a cabeça. Một người đàn ông giận dữ đã đuổi một chị chạy ra khỏi tòa nhà và đá vào xương sống chị mạnh đến nỗi chị ngã và bị đập đầu. |
Pontapé forte! Mạnh nữa lên! |
Desaparece daqui antes que te dê um pontapé nesse teu cu Francês. Hãy ra khỏi đây trước khi con lừa người Pháp đá ra. |
Eu não lhes dou pontapés. Tôi không đá chúng. |
Antes de ter tempo para perceber o que estava a acontecer uma mão cobriu a minha boca sem me deixar respirar, e o jovem atrás de mim arrastou-me para o chão, bateu com a minha cabeça várias vezes contra o chão até a minha cara começar a sangrar, dando-me pontapés nas costas e no pescoço, enquanto me violentava, rasgando as minhas roupas e dizendo "cala-te", enquanto eu tentava gritar por socorro. Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu. |
(Atos 9:15) Relatando a Agripa o que acontecera a caminho de Damasco, Paulo comentou que Jesus dissera: “Duro te é persistir em dar pontapés contra as aguilhadas.” Thuật cho Ạc-ríp-ba về chuyện gì đã xảy ra cho ông trên đường đi Đa-mách, Phao-lô kể lại Giê-su đã nói: “Ngươi đá đến ghim nhọn thì là khó chịu cho ngươi vậy”. |
Punhos, pontapés, agarramentos e armas. Nhìn vào cách hắn ta ra tay |
Pontapé para o lado. Đá phía hông. |
Vou te dar um pontapé no traseiro por começar esse papo. Tôi phải đá đít cậu vì đã khơi ra chuyện này. |
Isto aqui envia um " tweet " quando o bebé dentro da barriga da mãe dá um pontapé. Hoặc bạn có thể nghe những tiếng đạp nhẹ của em bé trong bụng mẹ. |
Se fosse eu, enchia-o de pontapés, mas todas nós temos a nossa maneira de ser mães. Hừm, nếu mà là tôi, tôi sẽ đá nó chết, nhưng tất cả chúng ta đều có cách dạy dỗ riêng. |
Já alguma vez sentiste um bebé a dar pontapés? Em từng cảm nhận em bé đạp chưa? |
Pontapé. Tung cước! |
Só falta que alguém ligue todos os pontos e dê um pontapé no traseiro destes desenvolvimentos. Bởi vậy ai đó phải kết nối các điểm lại với nhau và cho những phát kiến này một cú đá từ đằng sau. |
Quando o crocodilo me mordeu a segunda vez, dei-lhe um pontapé. Khi nó cắn lần thứ hai, tôi lập tức đá nó. |
Continua a dar-lhe pontapés! Cứ đá nó đi! |
Depois do pontapé, ele não vai avançar. Anh ta sẽ không ghi lại bàn khác. |
Contei- vos um pouco sobre o que fiz para tentar arrastar o Parlamento, aos gritos e pontapés, para o século XXI e vou dar- vos uns exemplos do que algumas outras pessoas que conheço estão a fazer Tôi đã kể sơ với các bạn về những gì tôi làm để kì kèo với Quốc hội, ăn vạ và la hét trong thế kỉ 21, và tôi sẽ đưa 1 số ví dụ về những gì những người mà tôi biết đang làm. |
Portanto, este empurrão tecnológico, um pontapé demográfico de uma nova geração e uma pressão da procura por parte de um novo ambiente económico global estão a levar o mundo a abrir-se. Thế nên công nghệ này thúc đẩy, một cú đá dân chủ từ một thế hệ mới và một nhu cầu kéo từ môi trường kinh tế toàn cầu mới đang làm cho thế giới mở rộng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pontapé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pontapé
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.