pônei trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pônei trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pônei trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pônei trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ngựa pôni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pônei

ngựa pôni

noun

Xem thêm ví dụ

E vou comprar um pônei como essa cidade nunca viu.
Phải, ta sẽ mua cho một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này.
Quero ver meu pônei.
Con muốn đi thăm nó.
Meu pônei.
Con ngựa của cháu!
E eu quero um pónei no Natal, mas não vou receber.
Còn em muốn được tặng một con ngựa vào Giáng sinh, nhưng còn mướt nhé.
Um requer um pouco de coragem, e leva ao dinheiro para liquidar as suas dívidas, manter Michael a salvo, e dar tudo a seu filho desde um pônei até uma faculdade.
Một là đòi hỏi chút can đảm để dẫn đến số tiền đủ để giải quyết các món nợ của anh, giữ Michael an toàn, chu cấp cho con của anh mọi thứ từ lúc nhỏ cho đến khi lên đại học.
Ele ainda tem um pónei no estábulo, mas já não o monta.
Nó vẫn còn một con ngựa trong chuồng, mà nó có cưỡi gì đâu.
Se você for boa, eles te deixam montar um pônei.
Nếu con ngoan thì họ sẽ cho con con ngựa nhỏ.
Acompanhava-nos um pônei com grandes cartazes em ambos os lados, anunciando o discurso público.
Đi theo sau là một con ngựa nhỏ có đeo những bảng lớn ở cả hai bên lưng quảng cáo bài diễn văn công cộng.
Agora... Se houver uma debandada e o gado investir sobre vocês não serve de nada cabriolar e dançar no vosso pónei de exposição.
Giờ thì... nếu có xảy ra náo loạn gia súc đâm về phía mọi người... vấn đề không phải là nhảy cẩn lên rồi phi ngựa điên loạn.
Parece aquela história do pônei de novo.
Nó giống làm 1 điều dại dột thêm lần nữa vậy.
Os cavalos islandeses pesam entre 330 e 380 kg (730 e 840 lb) e têm uma média de 132 e 142 cm (52 e 56 polegadas) de altura, muitas vezes considerados como tendo o tamanho de um pônei, mas os criadores e os registros da raça sempre se referem como sendo cavalos.
Ngựa Iceland cân nặng từ 330 đến 380 kg (730 và 840 lb) và đứng cao trung bình 52 và 56 inch (132 và 142 cm), thường được coi là kích thước của ngựa giống lùn, nhưng các nhà nhân giống và giống đăng ký luôn tham khảo như ngựa Iceland như ngựa bình thường.
Entrei, e este rancheiro estava simplesmente a cavalgar a Becky como se ela um pónei de exibição.
Tôi đi vào thì thấy tên nông dân này đang cưỡi Becky giống như cô ta đang đóng vai ngựa.
O que é que o Mike e eu e milhões de outros rapazes e homens aprendemos neste mundo feminino e efeminado do "O Meu Pequeno Pónei"?
Và điều mà Mike và bản thân tôi và hàng triệu các cậu bé và đàn ông khác học được trong thế giới đàn bà, ẻo lả của "Ngựa Con Bé Nhỏ của Tôi" là gì?
E já está cavalgando o pônei.
Và nó bắt đầu " cưỡi " ngựa bông rồi đấy.
Ao refazer o pônei, lembrei-me de que o arrependimento permite que a Expiação de Jesus remova a mancha do pecado de minha vida e me ajude a começar de novo.
Trong khi tôi thêu lại hình con ngựa, tôi nhớ rằng sự hối cải làm cho Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su loại bỏ vết nhơ tội lỗi khỏi cuộc sống của tôi và giúp tôi bắt đầu lại.
Estes são os únicos cavalos selvagens da Europa, visto que a raça pónei Senner da Floresta de Teutoburgo se encontra extinta.
Ngựa lùn Dülmen là giống ngựa bản địa duy nhất ở Đức, hiện nay là ngựa Senner của rừng Teutoburg đã tuyệt chủng.
Depois de te vender a ela, talvez sobre algo para ela comprar o pônei que quer.
Sau khi ta bán ngươi cho bà ta, có lẽ bà ta sẽ còn đủ tiền để mua ngựa con cho ngươi, thứ ngươi cực kỳ muốn.
O seu pónei está em boa forma.
Con ngựa polo của cậu phong độ tốt thật.
Veja o papai com seu pônei.
Giờ thì hãy trông bố dẫn con ngựa của con này, Bonnie.
É o Johnny Hawks, montado num pónei índio.
Đó là Johnny Hawks, và cỡi một con ngựa da đỏ.
24 O dócil e forte pônei shetland
24 “Chúa tể rừng xanh” của châu Mỹ
No filme, a música é interpretada por um pônei chamado de Songbird Serenade, dublada pela cantora.
Trong bộ phim, bài hát được trình bày bởi cô ngựa kì lân - một ca sĩ nhạc pop có tên là Songbird Serenade (được lồng tiếng bởi Sia).
Tinha aqui um pónei
Tôi có một con ngựa ở đây
Quero outra viagem de pónei.
Em muốn cưỡi ngựa một vòng nữa.
Ele ainda tem um pônei no estábulo, mas não vai lá.
Nó vẫn còn một con ngựa trong chuồng, mà nó có cưỡi gì đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pônei trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.