ponteira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ponteira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponteira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ponteira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho tiền quà, đốc, mẹo, vòng sắt nối, cái vỗ nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ponteira

cho tiền quà

(tip)

đốc

(tip)

mẹo

(tip)

vòng sắt nối

(ferrule)

cái vỗ nhẹ

(tip)

Xem thêm ví dụ

(Risos) Perceba os ponteiros do relógio.
(Cười) Hãy nhớ dấu hiệu đồng hồ này.
A Dra. Sinskey recebeu o ponteiro Faraday das mãos do Agente Bouchard.
Bác sĩ Sinskey có đèn rọi Faraday từ đặc vụ Bouchard.
O mais interessante em tudo isto é que o rapaz era uma alma doce e gentil e não estava interessado em vigiar a sala, de ponteiro na mão. enquanto eu estava cheia de ambição.
Tuy nhiên, câu chuyện lại hay ở chỗ, đây là một bạn trai rất hiền lành, và không hề thích cầm gậy đi tuần tra quanh lớp, trong khi tôi thì khát khao được làm vậy.
Codificamos os dados no movimento do segundo ponteiro.
Mã hóa dữ liệu vào chuyển động của kim giây.
O ponteiro dos minutos por exemplo tem período de 1 hora, ou 60 minutos ou 3.600 segundos.
Giờ (tiếng Anh: hour; viết tắt là h) là một khoảng thời gian bằng 60 phút, hoặc bằng 3 600 giây.
As formatações temporárias são removidas quando o ponteiro do rato é movido a partir do botão.
Định dạng tạm thời bị loại bỏ khi con trỏ chuột được di chuyển từ các nút.
Os ponteiros da Liahona operavam “conforme a fé e a diligência e a atenção” (1 Néfi 16:28) que lhes davam os viajantes, e não funcionavam quando os membros da família eram contenciosos, rudes, preguiçosos ou negligentes (ver 1 Néfi 18:12, 21; Alma 37:41, 43).
Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43).
A sombra que meu ponteiro projeta
Lằn ranh phần tối là do cây kim chỉ giờ mà ra
Depois de colocada a ponteira no cruzamento em cima à direita, a única outra opção que pode funcionar é o cruzamento em baixo à esquerda.
Nếu đặt một miệng hút ở trên cùng bên phải, chỉ còn một lựa chọn có ích khá là nút góc cuối bên trái.
Irmãos e irmãs, de acordo com as escrituras, a Liahona era “uma esfera esmeradamente trabalhada” que possuía dois ponteiros, um dos quais indicava o caminho que a família do patriarca Leí deveria seguir no deserto (1 Néfi 16:10).
Thưa các anh chị em, theo như thánh thư thì Liahona là “một quả cầu chế tạo rất tinh vi” có hai cây kim, một trong hai cây kim đó chỉ phương hướng mà gia đình của Tổ Phụ Lê Hi phải đi vào vùng hoang dã (1 Nê Phi 16:10).
& Rodar a Imagem nos Ponteiros do Relógio
& Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
No sentido dos ponteiros do relógio e no sentido oposto.
Theo chiều kim đồng hồ, rồi lại ngược lại.
Com menos de cinco minutos onde deves colocar as duas ponteiras de vácuo para sugarem todas as formigas robôs?
Trong vòng ít hơn năm phút, bạn sẽ đặt hai miệng hút chân không ở đâu để hút hết lũ kiến?
28 E aconteceu que eu, Néfi, vi os ponteiros que estavam na esfera e eles moviam-se conforme a afé e a diligência e a atenção que lhes dávamos.
28 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, thấy rằng các cây kim trên quả cầu ấy đã hoạt động theo ađức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý của chúng tôi đối với chúng.
Graffiti Research Lab, e eles têm uma tecnologia que lhes permite projectar uma luz em qualquer superfície e depois, com um ponteiro laser, desenhar por cima, e é simplesmente registado o espaço negativo.
Phòng thí nghiệm nghiên cứu nghệ thuật graffiti, và họ có một công nghệ cho phép họ chiếu sáng lên một bề mặt rồi vẽ lên nó bằng bút laser, và nó được ghi vào không gian âm.
O senhor tinha o ponteiro e nós tínhamo-lo a si.
Ông có đèn rọi và chúng tôi có ông.
Seguem os ponteiros dos segundos. Os intérpretes passam sobre os vários símbolos, respondem musicalmente.
Họ theo bản cũ, rồi họ chuyển sang nhiều biểu tượng khác nhau, người chơi phản ứng theo âm nhạc.
a mexer os braços, com a velocidade do ponteiro dos minutos e ficarão com a ideia daquilo que um espermatozoide enfrenta.
Hình dung bản thân trong một bồn chứa đầy mật với đôi tay di chuyển chậm như kim phút của đồng hồ, và bạn sẽ cảm nhận được phần nào những gì mà một con tinh trùng đang phải chịu đựng.
A tua única hipótese de as deter é introduzir as duas ponteiras de vácuo de emergência no "habitat" e sugares as formigas antes de elas se libertarem.
Cơ hội duy nhất của bạn để ngăn chúng lại là cài hai miệng hút chân không khẩn cấp vào lồng kiến và hút hết lũ kiến trước khi chúng tẩu thoát.
Se nos distanciarmos para observar os padrões das correntes superficiais sobre o planeta, veremos que elas formam grandes círculos chamados giros que viajam no sentido dos ponteiros do relógio no hemisfério norte e em sentido contrário, no hemisfério sul.
Nếu phóng to để nhìn rõ hơn đường đi của hải lưu bề mặt trên khắp Trái đất, bạn sẽ thấy chúng tạo ra các vòng tròn lớn gọi là vòng xoáy, quay theo chiều kim đồng hồ ở bán cầu Bắc và ngược chiều kim đồng hồ ở bán cầu Nam.
Estes incluem endereçamento segmentado (embora a FS e GS segmentos são mantidas em forma vestigial extra para utilização como base ponteiros para estruturas do sistema operacional), a tarefa estado mudar mecanismo e modo virtual 8086.
Chúng bao gồm địa chỉ được phân đoạn (mặc dù các phân đoạn FS và GS được giữ lại ở dạng tiền đình để sử dụng làm con trỏ cơ sở bổ sung cho cấu trúc hệ điều hành), cơ chế chuyển đổi trạng thái tác vụ và chế độ 8086 ảo.
O relógio na parede em frente dele tinha apenas um ponteiro e nenhum número.
Cái đồng hồ trên tường đối diện có một kim và không có số gì cả.
Ele me bate com o ponteiro.
Ông ấy dùng thước đánh tôi.
No pior dos casos, a formiga podia começar junto da ponteira de vácuo, afastando-se dela.
Kịch bản tệ nhất, một con kiến sẽ bắt đầu từ bên phải ngay miệng hút, di chuyển ra xung quanh.
O relógio está bom, mas o ponteiro de contato quebrou.
Cái đồng hồ thì tốt, nhưng cái cần công-tắc đã bị bẻ gãy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponteira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.