polvere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polvere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polvere trong Tiếng Ý.

Từ polvere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bụi, Bụi, bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polvere

bụi

noun

L'aria si riempie di polvere bianca che non si deposita mai.
Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất.

Bụi

noun

L'aria si riempie di polvere bianca che non si deposita mai.
Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất.

bột

noun

Niente funziona più della polvere soporifera per questo.
Chẳng có gì qua được bột gây mê cả.

Xem thêm ví dụ

Così la polvere di piombo viene inalata, oppure introdotta nelle abitazioni attraverso le scarpe.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
21 Poi presi l’oggetto del vostro peccato, il vitello che avevate fatto,+ e lo bruciai nel fuoco; lo frantumai, lo stritolai completamente e gettai la polvere in cui lo avevo ridotto nel torrente che scende dal monte.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
Sembra polvere che cade su qualcosa.
Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó.
3, 4. (a) Nel creare l’uomo dalla polvere, che intenzione non aveva Dio?
3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?
Quando iniziarono a fare i preparati per torte negli anni '40, prendevano questa polvere, la mettevano nella scatola e chiedevano alle casalinghe di aggiungere acqua, girare, mescolare, mettere in forno -- voilà! -- la torta è pronta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Sulla schiena e fianchi ha portati con sé polvere, fili, capelli e residui di cibo.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Il motivo per cui questa idea rivoluzionaria... della ricerca di Hank sia rimasta sepolta sotto la polvere non posso svelarlo.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
È davvero plausibile che Dio abbia formato Adamo dalla polvere ed Eva da una costola di Adamo?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
Abbiamo l'oppio, il te'e la polvere da sparo.
Ta có thuốc phiện, trà và thuốc súng.
18. (a) Perché dovremmo determinare cosa significa nel nostro caso particolare essere fatti di polvere?
18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta?
*+) 7 A Iòacaz rimasero soltanto 50 cavalieri, 10 carri e 10.000 fanti, perché il re di Siria aveva distrutto tutto il resto dell’esercito,+ calpestandolo come la polvere durante la trebbiatura.
7 Giê-hô-a-cha chỉ còn lại một đạo quân gồm 50 kỵ binh, 10 cỗ xe và 10.000 bộ binh, vì vua Sy-ri đã hủy diệt và giẫm nát họ như bụi lúc đạp lúa.
Ad esempio, la macinazione dei materiali oppure lo smaltimento dei materiali in polveri essicate.
Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.
+ 10 Ma in qualunque città entriate e non veniate accolti, andate nelle sue strade principali e dite: 11 ‘Scuotiamo contro di voi persino la polvere della vostra città che si è attaccata ai nostri piedi.
+ 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người.
E certamente ridurranno in rovina le mura di Tiro e ne demoliranno le torri, e certamente raschierò via da lei la sua polvere e ne farò una lucida e nuda superficie di rupe. . . .
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
Mentre la mola superiore ruotava su quella inferiore, i chicchi di grano finivano fra le due e venivano ridotti in polvere.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
Ci devono essere microscopiche particelle solide, come granelli di polvere o di sale — migliaia o centinaia di migliaia per centimetro cubo d’aria — che agiscono da nuclei intorno ai quali si formano le goccioline.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Chiamiamo il dottore della polvere, e sì, c'è una tale persona.
Chúng tôi gọi bác sĩ về bụi, có người đó đấy.
Dischi di polvere, come questo nella galassia NGC 4261, dimostrano l’esistenza di potenti buchi neri, di per sé invisibili.
Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được.
Inoltre dobbiamo ‘mettere la bocca nella medesima polvere’, cioè accettare umilmente le prove, riconoscendo che se Dio permette che accada qualcosa è per un buon motivo.
Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng.
Il calore di reazione mantiene la temperatura del reattore costante a 60 °C. Il solfato di ammonio secco in polvere può essere formato spruzzando acido solforico in una camera di reazione caricata con ammoniaca gassosa.
Nhiệt của phản ứng giữ nhiệt độ lò phản ứng ở mức 60 °C.Amoni sunfat dạng bột, khô có thể được hình thành bằng cách phun axit sulfuric vào buồng phản ứng chứa đầy khí amoniac.
La polvere è bagnata.
Thuốc súng bị ướt.
Si sollevarono dalla polvere della cattività e la “Gerusalemme di sopra” riacquistò lo splendore di una “città santa” in cui non è ammessa impurità spirituale.
Họ chỗi dậy từ bụi đất của sự phu tù, và “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” bắt đầu có sự chói lọi của một “thành thánh” là nơi, không có sự ô uế về thiêng liêng.
La coca era tagliata col latte in polvere.
Cocain đã được pha với sữa bột.
Nel XII secolo i Cinesi inventarono la polvere da sparo che è una miscela di nitrato di potassio (KNO3), carbone e zolfo.
Vào khoảng thế kỷ XII, người Trung Quốc đã phát minh ra thuốc súng, nó là hỗn hợp của nitrat kali (KNO3), cacbon và lưu huỳnh.
Poiché polvere sei e in polvere tornerai”.
Nơi đây Kinh-thánh nói rằng A-đam trở nên một linh hồn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polvere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.