poltrona trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poltrona trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poltrona trong Tiếng Ý.

Từ poltrona trong Tiếng Ý có nghĩa là ghế bành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poltrona

ghế bành

noun

Devo dire che sei alquanto convincente come poltrona, horace.
Tôi phải nói rằng anh giả làm cái ghế bành giống lắm đấy, Horace.

Xem thêm ví dụ

Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Guardi la sua poltrona!
Nhìn cái ghế tội nghiệp kìa!
Con l'arrivo dei nuovi Boeing 777, EVA Air ha avviato un rinnovamento globale degli interni, introducendo poltrone completamente reclinabili nella sua nuova classe Premium Laurel.
Với sự ra mắt của máy bay Boeing 777 mới, EVA Air tung ra một loạt tân trang toàn diện của cabin của mình, giới thiệu ghế nằm phẳng ở mới cao cấp Laurel ở khoang hạng thương gia và nâng cấp những dịch vụ mới ở khoang hạng phổ thông đặc biệt.
Ah, si', ha rimesso la tua poltrona al suo posto.
À ừ, anh ta đã đặt lại cái ghế của cậu phải không?
Il tuo principino Tony ha iniziato la scalata per fregarti la poltrona.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
Mi dà una sensazione di passività, di qualcuno che se ne sta seduto comodo in poltrona, aspettando che la conoscenza gli arrivi in un bel pacco regalo.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Molti di voi nelle prime due file ce l'hanno anche sotto la propria poltrona.
Rất nhiều người ở hàng ghế đầu có tờ báo này giấu dưới ghế.
Ed e'stato solo per salvarsi la poltrona.
Tất cả chỉ vì cái ghế của anh.
Ricorda a Grell che gli ho dato io quella poltrona, e io posso togliergliela.
Anh nhắc nhở Grell rằng tôi đưa ông ta lên, thì tôi có thể hạ xuống.
Fu comprato dalla signora Lincoln, assieme agli armadi, alla poltrona e a questo tavolo.
Phu nhân Lincoln đã mua nó, cùng với tủ quần áo, ghế ngồi và chiếc bàn này.
Ti ho offerto una poltrona alla Corte Suprema.
Tôi đề nghị cô một ghế ở Tòa án tối cao cơ mà.
Questa poltrona a dondolo è comodissima!""
Cái ghế bập bênh này êm và dễ chịu lắm.”
Ha montato il mio più grande in poltrona come se fosse stato costruito intorno a lei da qualcuno che sapevano che stavano indossando poltrone stretta sui fianchi quella stagione.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
Accetta la poltrona alla Corte Suprema, e'quello il tuo posto.
Hãy nhận vị trí ở tòa, đó mới là nơi thuộc về cô.
Baba e i suoi amici se ne stavano lì, dopo cena, sdraiati sulle poltrone di pelle nera.
Baba và bạn ông ngả người trên chiếc ghế đệm da màu đen ở đó, sau khi Ali đã phục vụ cơm tối.
Questo è il telescopio Allen, a circa 600 km da qualsiasi poltrona su cui siete seduti adesso.
Đây là kính viễn vọng dạng bảng Allen, tầm nhìn khoảng 350 dặm tình từ chỗ bạn đang ngồi hiện tại.
La nonna sorrideva raggiante dalla sua grande poltrona rossa all’angolo della stanza.
Bà ngoại mỉm cười rạng rỡ từ chiếc ghế bành to màu đỏ của bà trong góc nhà.
Questo è un Tri-Star e così loro permisero anche Natasha di sedersi sulla poltrona di servizio.
Đây là chiếc Tri-Star, và họ cho Natasha ngồi ở jump seat.
Ripreso il controllo dell'aula, il giudice Taylor si appoggiò alla spalliera della poltrona.
Khi kiểm soát lại được văn phòng, quan tòa Taylor ngồi dựa lưng vào ghế.
Dal vetro vedevo il fratello Gallacher seduto nella sua poltrona a leggere il giornale.
Tôi có thể thấy Anh Gallacher đang ngồi trên ghế và đọc báo.
Non appena nella mia poltrona ho piegato sulla mia scrivania come uno scriba medievale, e, ma per il movimento della mano che impugna la penna, è rimasto tranquillo con ansia.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
Insomma, se volete incontrarvi con me, sì, se mi volete incontrare, non chiamatemi se è solo per sedersi insieme su delle comode poltrone e fare incontri dove si parla di fare qualcosa – nei quali parlate di fare cose.
Căn bản là, nếu bạn muốn gặp tôi, bạn biết đấy, nếu bạn muốn gặp, đừng gọi tôi nếu bạn muốn ngồi không trên những chiếc ghế êm ái và tham gia những cuộc họp nơi bạn nói về làm này làm nọ nơi bạn nói về làm này làm nọ vớ vẩn.
Sì?Chi va a Roma perde la poltrona
Gì? đi ăn cỗ về mất chỗ
Questo è un Tri- Star e così loro permisero anche Natasha di sedersi sulla poltrona di servizio.
Đây là chiếc Tri- Star, và họ cho Natasha ngồi ở jump seat.
Era molto vecchia e passava la maggior parte della giornata a letto, e qualche ora in una poltrona a rotelle.
Bà rất già; hầu như cả ngày bà nằm trên giường và sau đó ngồi trên xe lăn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poltrona trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.