planta acuática trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planta acuática trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planta acuática trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ planta acuática trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thực vật thủy sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planta acuática
Thực vật thủy sinh
|
Xem thêm ví dụ
Y después arranca nuevamente charlando respecto de aves raras y algas y plantas acuáticas extrañas. Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ. |
Según los arqueólogos, a los antiguos egipcios les gustaba tener hermosos jardines con árboles frondosos y estanques con papiros, flores de loto y demás plantas acuáticas. Các nhà khảo cổ cho rằng những người Ai Cập cổ đại ưa chuộng các khu vườn sang trọng có tường bao quanh, trong đó gồm nhiều cây rợp bóng mát và hồ phẳng lặng với những cây cói, hoa sen và thực vật khác trồng được trong nước. |
La capa de hielo que se forma y que flota en un estanque en el invierno permite que las plantas y los animales acuáticos (peces, etc.) permanezcan vivos en el agua debajo. Lớp băng được hình thành và nổi trên ao hồ vào mùa đông, giúp thủy sinh vật có thể sống bên dưới mặt băng. |
El papiro es un material de escritura hecho con la planta acuática del mismo nombre. Giấy cói là loại giấy làm từ một loại cây mọc dưới nước có tên Papyrus. |
Tenían un juego dental completo que, en algunas especies de la familia, se adaptaron para cavar en busca de raíces de plantas acuáticas. Chúng có bộ răng đầy đủ, mà ở một số loài đã thích nghi với việc đào bới rễ của thực vật thủy sinh. |
Como explica Andrée Tétry en su libro Les outils chez les êtres vivants (Utensilios de los seres vivientes), esta araña “se establece entre las plantas acuáticas sumergidas en corrientes lentas y teje entre ellas una fina red horizontal que mantiene flojamente en su lugar mediante muchísimas hebras. Theo tác giả Andrée Tétry có giải thích trong cuốn sách Les outils chez les êtres vivants (Dụng cụ nơi các sinh vật), thì loại nhện này “sinh sống nơi các dòng nước nhỏ chảy chậm chậm qua các đám cây sống dưới mặt nước và dệt thành một mạng lưới nhện thật bền nằm ngang, gồm nhiều sợi tơ thưa thớt kết lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planta acuática trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới planta acuática
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.