planear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ planear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kế hoạch, dự định, dự kiến, nghĩ, định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planear

kế hoạch

(project)

dự định

(project)

dự kiến

(project)

nghĩ

(intend)

định

(intend)

Xem thêm ví dụ

Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Los científicos han descubierto que dichos pliegues también le proporcionan una mayor fuerza de sustentación al planear.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
Planear para actuar en grupo o individualmente (dirige un miembro de la presidencia o líder de grupo).
Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn).
" Oh, déjalo planear allí.
" Ôi, hãy để yên cho nó.
No puedo planear tan a largo plazo.
Em không lên kế hoạch lâu như vậy được.
Los líderes y los miembros buscarán revelación al planear cualesquiera que sean los proyectos.
Các vị lãnh đạo và tín hữu sẽ tìm kiếm sự mặc khải khi hoạch định bất cứ dự án nào.
También podrían planear la manera de continuar esforzándose como familia para seguir el consejo de los profetas vivientes de cuidar nuestro cuerpo.
Các anh chị em cũng có thể hoạch định cách để cùng với gia đình tiếp tục tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri tại thế của chúng ta để chăm sóc cơ thể của mình.
Como jefe de personal del Primer Frente Ucraniano, Sokolovski ayudó a planear y ejecutar la batalla de Berlín, entre otras batallas.
Trong cương vị Tham mưu trưởng Phương diện quân Ukraina 1, Sokolovsky đã tham gia việc lập kế hoạch và giám sát thực hiện Chiến dịch Berlin cùng các tướng lĩnh khác.
¿Qué otros principios bíblicos deben tenerse en cuenta al planear una boda?
Những nguyên tắc Kinh Thánh nào khác có thể áp dụng cho đám cưới?
Hay que planear la acción de mañana.
Tối nay chúng ta phải tính kế hoạch hành động ngày mai.
Pueden planear largas distancias sin siquiera mover las alas.
Chúng có thể bay lượn lâu mà không cần vỗ cánh.
Deben usar la información en esta unidad R2 para planear el ataque.
Chúgn ta phải dùng thông tin trong R2... Để lập kế hoạch tấn công.
Por tanto, cada domingo, cuando nos reunimos en el sacerdocio de Melquisedec y la Sociedad de Socorro, nos reunimos para analizar y planear cómo vamos a llevar a cabo Su obra.
Vì vậy mỗi Chủ Nhật, khi chúng ta tụ họp trong các buổi họp Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Hội Phụ Nữ, chúng ta tụ họp để thảo luận và hoạch định cách chúng ta sẽ hoàn thành công việc của Ngài.
Los sacerdotes principales y los hombres de más edad se reunieron en la casa de Caifás para planear la forma de atrapar y matar a Jesús.
Các thầy tế lễ cả Do Thái và các trưởng lão nhóm lại tại nhà Cai-phe để bàn cách bắt và giết Chúa Giê-su.
JOVEN, de seguro estás de acuerdo en que es bueno planear adónde ir antes de comenzar un viaje.
Hẳn các bạn trẻ đồng ý rằng trước khi bắt đầu một hành trình, điều khôn ngoan là lên kế hoạch về nơi mình sẽ đi.
He puesto cuadernillos en la web, así que si quieren, pueden planear su propio fin.
Tôi đã đăng bảng này lên mạng nên nếu muốn, các bạn có thể tự lên kế hoạch cho cái kết của chính bạn.
¿Cómo pudieron planear eso?
Làm sao có kẻ lại lên kế hoạch được?
Las personas encargadas del posicionamiento de la marca buscan planear o alinear las expectativas relacionadas con la experiencia de la marca, lo que crea la impresión que la marca asociada a un producto o servicio tiene ciertas cualidades o características que la hace especial o única.
Xây dựng thương hiệu là đề ra và gây dựng được những trông đợi gắn với trải nghiệm thương hiệu, tạo ra được ấn tượng rằng thương hiệu đó gắn với một sản phẩm hoặc dịch vụ với những chất lượng hoặc đặc tính nhất định khiến sản phẩm/dịch vụ đó trở nên độc đáo hoặc duy nhất.
Discernimiento al planear tu educación
Khôn ngoan trong việc hoạch định học vấn của bạn
No pensó que iba a dejarlo solo para planear nuestra derrota, ¿o sí?
Ông không nghĩ tôi sẽ bỏ lại ông 1 mình chiến đấu chứ?
Yo estoy aquí para planear su boda soñada
Tôi ở đây để lên kế hoạch cho lễ cưới thơ mộng của các bạn
Puede ser provechoso que los novios y quienes vayan a ayudarles repasen esta información antes de planear la boda.
Chú rể và cô dâu tương lai, cũng như những người khác giúp đỡ họ, có thể nhận được lợi ích nếu ôn lại các lời khuyên đó trước khi sắp đặt đám cưới.
El nacionalista malayo Mahathir bin Mohamad, miembro del oficialismo, culpó de los disturbios al gobierno, especialmente al entonces primer ministro Tunku, por ser "simplón" y no planear una Malasia próspera donde los malayos tuvieran una parte de la participación económica.
Nhân vật dân tộc chủ nghĩa Mã Lai Mahathir Mohamad đổ lỗi bạo động cho chính phủ, đặc biệt là Thủ tướng Tunku Abdul Rahman là "hồn nhiên" và không lập kế hoạch cho một Malaysia thịnh vượng, là nơi mà người Mã Lai có phần trong kinh tế.
Comencé a planear su muerte un año antes.
Một năm trước khi vụ án xảy ra, thì tôi đã bắt đầu lên kế hoạch.
En ese momento comencé a planear mi venganza.
Từ đó tôi bắt đầu âm mưu trả thù.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.