pijamas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pijamas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pijamas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pijamas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là pijama, quần áo ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pijamas

pijama

noun

Uno nunca espera estar en pijama... en el momento en que tu vida cambia para siempre.
Bạn không bao giờ mong đợi khi bạn đang mặc bộ pijama thì cũng chính là lúc đời bạn thay đổi mãi mãi.

quần áo ngủ

noun

A la hora de ir a dormir, Elise se puso sus pijamas verdes favoritos.
Đến giờ đi ngủ, Elise thay bộ quần áo ngủ màu xanh ưa thích.

Xem thêm ví dụ

Se presenta en la puerta de la casa, con un cepillo de dientes y la pijama, y anuncia que está listo para pasar la semana con ellos.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Uno nunca espera estar en pijama... en el momento en que tu vida cambia para siempre.
Bạn không bao giờ mong đợi khi bạn đang mặc bộ pijama thì cũng chính là lúc đời bạn thay đổi mãi mãi.
Gracias por la pijama, Jet.
Cám ơn bộ quần áo ngủ của anh, Máy Bay.
Voy a ir al dormitorio y me voy a poner mi nuevo pijama.
Tôi sẽ mặc bộ đồ ngủ mới.
♫ Aún en pijama y calcetines ♫
♫ Khi đang mặc PJs và vớ ♫
¡ Pijamas de mierda!
Sao mày có thể đối xử với tao vậy chứ?
A mi me parece un pijama explosivo.
Theo tôi thấy nó giống như áo ngủ dễ nổ hơn.
Me daban ataques de pánico en las fiestas de pijamas al tratar de convencer a las chicas de que no querían besarme sin desenmascararme.
Khi ngủ lại nhà bạn, tôi rất ớn khi phải thuyết phục sao cho tụi con gái đừng hun tôi mà không để lộ bản thân.
El año 2010 el ILC fundó BINA, una asociación judía americana de jóvenes profesionales, y en el año 2011, el ILC introdujo su primer programa a nivel nacional, llamado Sifriyat Pijama Be America, un programa para aprender a leer en hebreo, para niños de entre 2 y 8 años, que entrega gratuitamente cada mes, libros en hebreo para los niños de miles de familias israelíes-americanas residentes en los Estados Unidos. El septiembre del año 2011, el ILC reclutó a su primer director a tiempo completo, Sagi Balasha, que ayudó a dirigir la organización en un periodo de rápido crecimiento y expansión.
Trong năm 2010, thành lập ILC BINA, một hiệp hội của người Do Thái Mỹ của các chuyên gia trẻ, và trong năm 2011, ILC giới thiệu chương trình toàn quốc đầu tiên của mình, được gọi là đồ ngủ Sifriyat Hãy Mỹ , một chương trình học đọc tiếng Hebrew cho trẻ em từ 2 đến 8 năm, giao miễn phí mỗi tháng, cuốn sách Hebrew ngôn ngữ cho trẻ em của hàng ngàn gia đình người Mỹ gốc Israel sinh sống tại Hoa Kỳ.
No son pijamas!
Đây không phải là pijama!
Aunque ya me he puesto el pijama.
Tôi đã sẵn sàng trong bộ pạjama của mình rồi.
En pijama, con cerveza, y la tele, ¿no?
Quần thể thao, Bud Light Lime, xem TV.
No pienses en la poesía sino en el pijama.
Bỏ thi ca qua một bên và chú ý vào bộ đồ pyjama nè.
Como niño, odiaba que me obligaran a usar el pijama indio kurta, porque no pensaba que fuera muy genial.
Khi còn là một đứa trẻ, tôi ghét bị bắt mặc bộ pajama kurta Ấn Độ, bởi vì tôi không nghĩ nó mát mẻ cho lắm.
La respuesta que obtuvimos fue clara: “Está bien si la casa está desordenada, los niños todavía están en sus pijamas y algunas tareas todavía no se han hecho.
Câu trả lời đến rất rõ ràng: “Nếu căn nhà có bừa bộn và con cái vẫn còn mặc đồ ngủ và một số trách nhiệm bỏ dở dang thì cũng không sao.
Ustedes quizás disfruten el pijama extrañamente apretado y corto con globos.
Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông.
Tus pijamas.
Đồ ngủ của anh chứ gì.
Todas las noches, es una sorpresa para todos que tengan que usar pijama.
Thật là 1 sự ngạc nhiên lớn khi mỗi tối mọi người đều mặc đầy đủ áo ngủ
Me pondré mi pijama y comeré esto en la cama.
Tôi sẽ lấy mấy cái quần sịp của mình và ăn chúng trên giường.
Tres minutos, y tenemos un hombre en pijama corriendo a su casa para ayudarle a levantarse.
Ba phút, chúng tôi sẽ có một chàng trai trong bộ pajamas chạy đến nhà cô ấy và giúp cô đứng dậy.
¡ Sr. Pijamas, por favor!
Làm ơn đi anh chàng pijama.
Quise decir tu pijama y ropa.
Ý tôi là mấy thứ như đồ ngủ, quần áo, đại loại vậy.
Mi pijama.
Áo ngủ của tôi.
Más tarde, la mamá ayudó a Eli a cambiarse de sus pijamas a su ropa para la Iglesia.
Về sau, Mẹ giúp Eli thay bộ đồ ngủ của nó để mặc vào quần áo đi nhà thờ.
y en pijama.
Và trong khi đang mặc bộ đồ ngủ yêu thích của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pijamas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.