pillado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pillado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pillado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pillado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là caught, cái chộp, nồng nhiệt, đánh được, cái then cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pillado
caught(caught) |
cái chộp(caught) |
nồng nhiệt
|
đánh được(caught) |
cái then cửa(caught) |
Xem thêm ví dụ
Señor, he pillado a este husmeando por ahí. Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh. |
La vara se ha quedado pillada en el tirador. Bộ đồ vướng quá. |
Me has pillado. Vậy còn hỏi. |
Parecerás una mujer resentida pillada en una mentira sobre un embarazo que nunca existió. Cô sẽ như một ả đàn bà phẫn uất bị phát giác dối trá về cái thai chưa từng có. |
¿Con qué te tiene pillado? Hắn quản lý anh bằng cái gì? |
Me has pillado. Anh đoán đúng rồi đấy. |
¿Qué has pillado? Anh hiểu cái gì? |
Lo hemos pillado. Để bọn tao làm. |
Supongo que si no lo hubieran pillado habrían rodado cabezas. Nếu nó ko bị bắt thì chắc là sẽ có vài cái đầu rơi đấy. |
Han pillado a uno de mis chicos robando un burrito congelado y un paquete de seis latas de Red Bull en el Osco. Một đứa nhóc của tôi bị tóm khi thó một cái burrito đông lạnh và một lốc Bò Húc ở Osco. |
Él parpadeó, un poco avergonzado por haber sido pillado contemplándola ensimismado. Anh chớp mắt, hơi ngượng ngùng vì bị bắt gặp đang nhìn cô chăm chú. |
Pillad algo de alcohol de paso que vais. Mua luôn cả rượu nhé. |
¿Barrett ha pillado otra tía buena? Ai vậy? Nè, Barrett có em mới hả? |
No me respetarás, pero te tengo pillado por el oído. Cậu có thể không tôn trọng tôi, nhưng giờ cậu phải nghe tôi |
Y por desgracia la prensa tiende a reforzar esta norma cuando reporta los garabatos que hacen personas importantes en una audiencia o en una situación similar, y suele usar palabras como "descubierto", "atrapado" o "pillado" como si se tratase de un crimen. Và thật không may mắn, xu hướng chung là ủng hộ quan điểm này khi người ta báo cáo về một hình ảnh vẽ vô định của một người quan trọng tại một phiên điêu trần hay tương tự -- họ thường hay sử dụng những từ như "phát hiện ra" "bắt được", hay là "tìm thấy" như thể có một vài hành vi phạm tội đã được cấu thành. |
No nos han pillado. Chưa bị bắt. |
No solo tiene que ver con un político en particular pillado en un escándalo. Cũng không là về một chính trị gia cấp cao cụ thể người bị khơi ra trong vụ bê bối. |
El día siguiente Victoria fue por el mismo camino, pero más deprisa y con más seguridad en un intento premeditado de provocar a Francis para que disparara nuevamente y, así, ser pillado in fraganti. Ngày hôm sau, Victoria cũng đi theo đúng lộ trình trên, mặc dù xe đi nhanh hơn và đông người hộ tống hơn, nhằm khiêu khích Francis thực hiện âm mưu lần thứ hai để vây bắt ông ta. |
Solo que han pillado al tío equivocado. Đã giết lầm người rồi! |
¡ Pillado! Chết mày nhé! |
""" Él parpadeó, un poco avergonzado por haber sido pillado contemplándola ensimismado." Anh chớp mắt, hơi ngượng ngùng vì bị bắt gặp đang nhìn cô chăm chú. |
Ah, lo he pillado. Ồ, được đó. |
Lamento que no lo hayas pillado. Thật tiếc ông đã không nhận ra. |
Nos has pillado en el día de " comprar pantalones para Greg ". Giống như, anh gặp chúng tôi trong " Ngày Mua Quần " của Greg. |
Me has pillado. Là tôi sai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pillado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pillado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.