pienso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pienso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pienso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pienso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thức ăn, cho ăn, thực phẩm, ăn, nhịn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pienso

thức ăn

(grub)

cho ăn

(feed)

thực phẩm

ăn

(feed)

nhịn ăn

Xem thêm ví dụ

Y pienso que una cosa que tenemos en común es una profunda necesidad de expresarnos.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Lee Cronin: Mucha gente piensa que el surgimiento de la vida llevó millones de años.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
" Ja, ja, mi hijo, ¿qué piensas de eso? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
No me importa nada en lo que piense.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Sólo pienso en una cosa.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
* ¿Por qué piensa que el autor incluyó estos acontecimientos o pasajes?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”.
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Voy a dejar que pienses sobre esto...
Tôi sẽ để lại điều này cho bạn suy nghĩ về.
No importa lo que piense la gente.
Người ta nghĩ gì không quan trọng.
¿Qué piensas hacer con eso?
Anh định làm gì với cái đó?
Interlocutor: Yo pienso que la relación no es sólo estar sentados aquí escuchándolo a usted.
Người hỏi: Nhưng sự liên hệ không chỉ là đang ngồi đây và đang lắng nghe ông.
“¿Me estará leyendo la mente?”, piensas.
Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”.
Piense en nuestros primeros padres humanos, Adán y Eva.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
¿Piensa usted que los gobiernos humanos han dado buenos resultados?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
Piense en los varones.
Nghĩ về con trai.
A veces pienso que sabes demasiado
Đôi khi tôi nghĩ rằng anh biết quá nhiều và
Si cree en la Biblia, tal vez piense que fundamentalmente no es bueno vengarse.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
¿Qué piensas?
Cậu nghĩ sao nào?
Por lo tanto, aunque piense pelarlas, lávelas bien para eliminar cualquier bacteria nociva.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Bueno, pienso que el anonimato hace que cualquiera sienta que pueden decir cualquier cosa que nunca te dirían a la cara.
Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn.
Es que pienso que la clave para obtener lo mejor de una elección es siendo cuidadoso al escoger.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
Y pienso que forzar a las personas a descubrirse la cabeza es tan tiránico como forzarlas a que se la cubran.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
Ahora, Steve ¿qué piensas?
Bây giờ, Steve, anh có nghĩ là nó ở đây không?
Piensa en alguna situación en tu familia donde hubo necesidad del perdón.
Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pienso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.