piercing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piercing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piercing trong Tiếng Anh.

Từ piercing trong Tiếng Anh có các nghĩa là the thé, chát tai, nhọc sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piercing

the thé

adjective

chát tai

adjective

nhọc sắc

adjective

Xem thêm ví dụ

* The Messiah’s suffering culminated in his being pierced, crushed, and wounded —strong words that denote a violent and painful death.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
His body pierced after his death
Thi thể của ngài bị đâm
The following talk, entitled “Respond to Jehovah’s Goodness,” was delivered by Guy Pierce of the Governing Body.
Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày.
In 2029, Logan and Charles Xavier meet a young girl named Laura, a test-tube daughter of Wolverine, who is being hunted by the Reavers led by Donald Pierce.
Bài chi tiết: Logan (phim) Trong phim, Logan and Giáo sư Charles Xavier phải bảo vệ một cô bé tên Laura Kinney, một đứa con thụ tinh trong ống nghiệm của Wolverine, đang bị truy đuổi bởi nhóm Reavers, dẫn đầu là Donald Pierce.
Field had supporting roles in a number of other movies, including Mrs. Doubtfire (1993) in which she played the wife of Robin Williams's character and the love interest of Pierce Brosnan's character.
Field cũng đóng nhiều vai phụ trong các phim khác, trong đó có phim Mrs. Doubtfire (1993) mà bà đóng vai Miranda Hillard, người vợ của nhân vật Robin Williams và là người mà nhân vật Stuart 'Stu' Dunmyer (do Pierce Brosnan đóng) yêu.
With the failure of Nordwind in late January, the 1st Army was first pushed back to the Siegfried Line and then forced to retreat across the Rhine River when the Allies pierced the German fortifications.
Cùng với sự thất bại của chiến dịch Nordwind cuối tháng 1, tập đoàn quân số 1 lần đầu tiên bị đẩy lùi về phòng tuyến Siegfried và sau đó buộc phải rút lui qua sông Rhine khi quân Đồng Minh xâm nhập Đức.
(Isa 53 Verses 7, 8) He would allow himself to be handed over to be killed alongside criminals; during his execution, his body would be pierced.
Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8).
When a promotional clip for the episode "Sectionals" indicated that Brittany Pierce and Santana Lopez had slept together, Dorothy Snarker, writing for lesbian entertainment website After Ellen, praised the pairing, referring to them by the portmanteau "Brittana".
Trong một đoạn quảng cáo phát sóng trong tập "Sectionals", nhân vật Brittany Pierce và Santana Lopez đã ngủ chung với nhau, Dorothy Snarker, một nhà báo cho trang web AfterEllen đã khen ngợi cặp đôi, ghép tên họ thành "Brittana".
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m.
Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều.
(John 19:34) This fulfills another scripture: “They will look to the one whom they pierced.” —Zechariah 12:10.
Điều này làm ứng nghiệm câu Kinh Thánh khác: “Họ sẽ nhìn lên đấng họ đã đâm”.—Xa-cha-ri 12:10.
So, I hope to pierce that prejudice forever with this group.
Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này.
The instant her husband's sword pierced Majnun's heart, Layla collapsed in her home.
Người đời kể rằng chính ngay trong cái khoảnh khắc, khi thanh kiếm của chồng Layla đâm trúng tim của Majnun thì Layla]] cũng ngã vật xuống và chết ở nhà chồng.
Pierce Brosnan had signed a deal for four films when he was cast in the role of James Bond.
Pierce Brosnan từng ký một hợp đồng đóng bốn phim khi anh nhận vai James Bond.
Several bullets pierced the President's car.
Vài viên đạn xuyên thủng xe của Tổng thống.
17 Aching pierces my bones* at night;+
17 Ban đêm, đau đớn đâm thấu xương tôi;+
The U.S. Senate voted in favor of ratifying it with amendments on April 25, 1854, and then transmitted it to President Franklin Pierce.
Thượng viện Mỹ đã bỏ phiếu ủng hộ việc phê chuẩn nó với các tu chính án ngày 25 tháng 4 năm 1854, và sau đó chuyển nó cho vị Tổng thống thứ 14 Franklin Pierce.
To Guy Pierce, there was a greater possibility that the sun would not rise than that Jehovah’s promises would go unfulfilled, and he wanted to share that truth with the whole world.
Đối với anh Guy Pierce, sự ứng nghiệm những lời hứa của Đức Giê-hô-va còn chắc chắn hơn là việc mặt trời mọc, và anh muốn chia sẻ sự thật này với toàn thế giới.
You ever seen an infected pierced scrotum?
Cô đã bao giờ thấy nhiễm trùng " bi " do xỏ khuyên chưa?
Regarding this, the apostle Paul wrote: “The word of God is alive and exerts power and is sharper than any two-edged sword and pierces even to the dividing of soul and spirit, and of joints from the marrow, and is able to discern thoughts and intentions of the heart.”
Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12).
The buildings that hadn’t entirely collapsed barely stood, with caved in roofs and walls pierced with rockets shells.
Những toà nhà chưa đổ hầu như không còn đứng vững, với mái sập xuống và tường khoan bằng đạn tên lửa.
Wailing over the one pierced (10-14)
Than khóc vì đấng bị đâm (10-14)
I was covered with body piercings, and I smelled of smoke.
Người tôi xỏ lỗ đầy và đầy mùi thuốc lá.
What he said pierced my heart: “President, I can’t read.”
Điều anh ấy nói đã làm tôi xúc động: “Thưa chủ tịch, tôi không biết đọc.”
Sorry, Mr Pierce, I...
Xin lỗi ông Pierce, tôi...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piercing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.