pigment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pigment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pigment trong Tiếng Anh.
Từ pigment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắc tố, 色素, chất màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pigment
sắc tốnoun (any color in plant or animal cells) The greater the amount of the pigment, the darker the hair will be. Lượng sắc tố càng nhiều thì màu tóc sẽ càng sẫm. |
色素noun (any color in plant or animal cells) |
chất màunoun You can see how each colony produces pigment around its own territory. Bạn có thể thấy cách mỗi nhóm sinh vật tạo chất màu xung quanh lãnh địa của nó. |
Xem thêm ví dụ
However, its extreme toxicity and incompatibility with other common pigments, including lead and copper-based substances such as verdigris and azurite, meant that its use as a pigment ended when cadmium yellows, chromium yellows and organic dye-based colors were introduced during the 19th century. Tuy nhiên, do độc tính rất cao và sự không tương thích với nhiều loại thuốc màu phổ biến khác, bao gồm các chất gốc chì và đồng như xanh đồng (verdigris) và azurit, nên việc sử dụng nó làm thuốc nhuộm đã kết thúc khi các thuốc nhuộm như vàng cadmi, vàng crom và thuốc nhuộm gốc hữu cơ được giới thiệu trong thế kỷ 19. |
Most dinophyte chloroplasts contain form II RuBisCO, at least the photosynthetic pigments chlorophyll a, chlorophyll c2, beta-carotene, and at least one dinophyte-unique xanthophyll (peridinin, dinoxanthin, or diadinoxanthin), giving many a golden-brown color. Hầu hết lục lạp dinophyte đều chứa ít nhất các sắc tố quang hợp sau: diệp lục a, diệp lục c2, beta-carotene, và có thêm ít nhất một loại xanthophyll dinophyte đặc trưng (peridinin, dinoxanthin, hoặc diadinoxanthin), mang lại cho nó màu vàng nâu. |
Well, once you've established the baseline for cultivating Streptomyces so that it consistently produces enough pigment, you can turn to twisting, folding, clamping, dipping, spraying, submerging -- all of these begin to inform the aesthetics of coelicolor's activity. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
Its most extensive use is as a black pigment. Ứng dụng rộng rãi nhất của nó là như một thành phần sắc tố đen. |
The greater the amount of the pigment, the darker the hair will be. Lượng sắc tố càng nhiều thì màu tóc sẽ càng sẫm. |
Brandt demonstrated that the pigment contained a new element, later named cobalt. Brandt đã chứng minh các sắc tố chứa một nguyên tố mới, sau này được đặt tên là coban. |
Then the sacs and the pigment within them expand, and the cuttlefish quickly changes its color and pattern. Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn. |
Scientists believe that the Pollia berry’s pigment-free color could inspire products ranging from fade-resistant dyes to counterfeit-resistant paper. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
Their red colour comes from phycobiliproteins, used as accessory pigments in light capture for photosynthesis. Màu đỏ của chúng là do các phycobiliprotein, được sử dụng như là các sắc tố phụ trợ trong việc bắt giữ ánh sáng phục vụ cho quang hợp. |
Inside the chromatophore cell, pigment granules are enclosed in an elastic sac, called the cytoelastic sacculus. Bên trong tế bào sắc tố, các hạt sắc tố được đặt trong một túi đàn hồi, được gọi là cytoelastic sacculus. |
But they refer to legislation , brought in July 2010 , that " prohibits mixing ink and pigments with improper ingredients " . Tuy nhiên , theo luật được ban hành vào tháng 7 năm 2010 , " cấm pha trộn mực và các phẩm màu với các thành phần không đúng cách " . |
For example, pigments are no longer useful when animals live in the darkness of caves, and tend to be lost. Chẳng hạn, các chất sắc tố không còn có ích khi động vật sống trong cá hang động tối tắm, và có xu hướng mất đi. |
The tadpoles are generally grey or brown, and can have gold pigment along the side. Nòng nọc nói chung là màu xám hoặc nâu, và có thể có sắc tố vàng dọc hai bên. |
They function as accessory pigments in plants, helping to fuel photosynthesis by gathering wavelengths of light not readily absorbed by chlorophyll. Chúng có chức năng là các sắc tố phụ trong thực vật, giúp cung cấp nhiên liệu cho sự quang hợp bằng các tập trung các bước sóng ánh sáng mà không sẵn sáng được hấp thu bởi chlorophyll. |
Carotenoids are the most common group of pigments found in nature. Carotenoid là nhóm sắc tố phổ biến nhất được tìm thấy trong tự nhiên. |
Skin pigment, eye pigment, both almost identical sắc tố da, đồng tử... gần như là y hệt |
He was the originator of what is now known as Gloger's rule, which states that dark pigments increase in races of animals (birds were the examples in which he originally noticed the pattern) living in warm and humid habitats. Ông cũng là người đề xuất một quy tắc trong sinh thái học mà bây giờ được gọi là quy tắc Gloger, phát biểu rằng sắc tố đen gia tăng trong các chủng loại động vật (chim là ví dụ mà nhờ đó ông phát hiện quy tắc này) sống trong môi trường ấm và ẩm. |
Betalains are red or yellow pigments. Betalain là các sắc tố màu đỏ hay vàng. |
In some amphibian species there are other pigments packaged alongside eumelanin. Ở vài loài lưỡng cư có các sắc tố khác đi kèm với eumelanin. |
Partial pigmentation return. Sắc tố da hơi có sự trở lại. |
When autumn arrives and the days are shorter or when plants are drought-stressed, deciduous trees decrease chlorophyll pigment production, allowing other pigments present in the leaf to become apparent, resulting in non-green colored foliage. Khi mùa thu đến và ngày ngắn hơn đêm hoặc là khi cây sống trong môi trường khô hạn, các cây rụng lá sẽ giảm sự tạo thành sắc tố diệp lục, cho phép các sắc tố khác hiện diện trong lá trở nên rõ ràng hơn, kết quả là xuất hiện tán lá không có màu xanh. |
The main applications are as a pigment in paints. Các ứng dụng chính là làm sắc tố trong sơn. |
Indian medical literature dating to 1500 BCE describes a treatment combining herbs with natural sunlight to treat non-pigmented skin areas. Các tài liệu y học Ấn Độ từ năm 1500 TCN mô tả cách điều trị kết hợp các thảo mộc với ánh sáng mặt trời tự nhiên để điều trị các vùng da không có sắc tố. |
Because of its substantial amount of fat with extensive levels of oleic acid and muscle pigmentation, sausages of higher quality are able to be produced according to several studies conducted in the past. Do lượng chất béo đáng kể với lượng axit oleic và lượng chất đậm đặc, các sản phẩm xúc xích từ giống lợn này có chất lượng cao hơn có thể được sản xuất theo một vài nghiên cứu được thực hiện trong quá khứ. |
To ensure that the image will not fade, organic and mineral pigments are added, and the painting is framed in colorful silk brocades. Để đảm bảo rằng hình ảnh sẽ không phai, bột màu hữu cơ và khoáng sản đã được thêm vào, và bức tranh được đóng khung trong các thổ cẩm bằng lụa đầy màu sắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pigment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pigment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.