pictograma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pictograma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pictograma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pictograma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình tượng, biểu tượng, hình chữ, điển hình, sinh động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pictograma

hình tượng

(icon)

biểu tượng

(icon)

hình chữ

(graphic)

điển hình

(icon)

sinh động

(graphic)

Xem thêm ví dụ

Y este es solo un pictograma para mostrar de alguna manera por qué mueren más mujeres que hombres de problemas cardíacos, a pesar de todos estos tratamientos tan buenos que conocemos y con los que hemos trabajado.
Và nó chỉ là một hình tượng như một kiểu phô bày tại sao phụ nữ lại chết vì bệnh tim nhiều hơn, mặc dù có những điều trị tốt mà chúng ta đã biết và nghiên cứu.
Pictogramas.
Chữ tượng hình.
Recuerden, ésta es una tradición que nos llega, no desde la bruma de Avalón en el pasado, sino de mas atrás, antes estábamos rayando estas historias en papiros, o estábamos haciendo pictogramas en las paredes de las húmedas cavernas.
Hãy nhớ, truyền thống này không bắt nguồn từ màn sương cổ xưa của Avalon, mà xưa hơn thế, trước khi chúng ta khắc những câu chuyện này lên giấy papyrus hay vẽ nghuệch ngoạc lên những vách động ẩm ướt.
Por eso le llamamos Ryusei, como el pictograma chino para " día soleado ".
Nên chúng tôi đặt tên nó là Ryusei, giống chữ kanji trong từ " ngày nắng ".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pictograma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.