pickup truck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pickup truck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pickup truck trong Tiếng Anh.
Từ pickup truck trong Tiếng Anh có nghĩa là xe bán tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pickup truck
xe bán tảinoun (truck with an open cargo bed) but we still wouldn't have to build a pickup truck. nhưng chúng tôi vẫn không thể xây dựng một xe bán tải nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
I traded a pickup truck for that BMW. Tôi có 1 chiếc xe tải nhỏ hiệu BMW. |
Most of them have pickup trucks. Hầu hết họ đều có xe tải loại nhỏ cả. |
Warren and I can take the pickup truck, bring you to the Tappan Zee. Warren và tôi có thể dùng xe tải nhỏ, chở các anh tới cầu Tappan Zee. |
What am I gonna do... about my pickup truck? Anh sẽ phải làm thế nào với cái xe tải hả? |
However, there was a pickup truck that transported workers. Tuy nhiên, có một xe tải nhỏ đưa rước công nhân. |
He was also working toward the goal of buying or renting a pickup truck for his work. Anh cũng làm việc để đạt mục tiêu mua hoặc thuê xe tải cho công việc của mình. |
He thought, uh, that rusted pickup truck was a selling point? Anh nghĩ, uh, một chiếc xe tải nhỏ rỉ sét... là một điểm để bán hàng? |
Ted slept in the special cab built on his pickup truck, and I slept on the ground. Ted ngủ trong cái buồng lái được đóng thêm vào xe tải nhỏ của anh, còn tôi thì ngủ dưới đất. |
The ZU-23-2 has seen widespread use by both sides in the Libyan Civil War, being often mounted on technical pickup trucks. ZU-23-2 được sử dụng rộng rãi ở cả hai phe trong Nội chiến Libya (2011) và hay thường thấy trên các xe bán tải. |
Mike’s high priests group leader, while driving along with them in his pickup truck, said he had white knuckles from driving so fast. Vị lãnh đạo nhóm thầy tư tế thượng phẩm của Mike, trong khi lái xe cùng Mike trong xe tải riêng của ông, nói là những khớp xương tay của ông trắng đi vì ông lái xe quá nhanh. |
Knowing that one pickup truck is great, but we really need to know what everybody's thinking, so it becomes quite a complicated problem. Nhận biết được là chiếc xe tải khá to, ta còn phải biết điều mọi phương tiện tham gia giao thông đang nghĩ nữa, nên nó thành ra vấn đề khá phức tạp. |
And what this video shows, when you watch the whole thing through, is bloody bodies being taken out of a pickup truck and thrown off a bridge. Và trong video này, khi bạn xem hết rồi, là những thân thể đầy máu bị lôi ra từ một cái xe tải và bị ném xuống cầu. |
And what this video shows, when you watch the whole thing through, is bloody bodies being taken out of a pickup truck and thrown off a bridge. Ở trong đoạn video này...... là cảnh các thi thể đầy máu trên một chiếc xe chở hàng...... bị đem ra một cây cầu và quăng xuống nước. |
So, his mother packed a little lunch for us, and we took his grandfather’s pickup truck and headed south onto what we call the old Arizona Strip. Vì vậy, mẹ nó gói một chút thức ăn trưa cho chúng tôi và chúng tôi đã lái chiếc xe tải nhỏ của ông nội nó và đi về hướng nam đến nơi mà chúng tôi gọi là con đường Arizona Strip xưa. |
On May 30 of last year, my friend Troy Russell pulled his pickup truck slowly out of his garage on his way to donate goods to the local Deseret Industries. Ngày 30 tháng 5 năm ngoái, người bạn của tôi là Troy Russell lái từ từ chiếc xe tải nhỏ của anh ra khỏi ga-ra trên đường đi tặng đồ cho cửa hàng đồ cũ Deseret Industries ở địa phương. |
It takes its name from the Toyota pickup trucks used, primarily the Toyota Hilux and the Toyota Land Cruiser, to provide mobility for the Chadian troops as they fought against the Libyans. Tên gọi này xuất phát từ những chiếc xe bán tải của Toyota, chủ yếu là dòng Toyota Hilux và dòng Toyota Land Cruiser, để vận chuyển binh lính Chad đánh trận với lực lượng Libya. |
Desiring to do more, however, he had a special cab built on a pickup truck, and by means of this vehicle, he pioneered for many years, traveling thousands of miles in the process. Tuy nhiên, với ước muốn làm thêm nữa, anh nhờ đặt một buồng đặc biệt trên một xe tải nhỏ, và nhờ xe này, anh làm tiên phong trong nhiều năm và đi hàng ngàn dặm trong lộ trình của anh. |
In late 2018, Pattison was still working full-time, making a tour of Pattison Agriculture farm equipment dealerships across the west, for example, driving a pickup truck thousands of kilometers to do so. Vào cuối năm 2018, Pattison vẫn làm việc toàn thời gian, thực hiện một chuyến tham quan các đại lý thiết bị nông nghiệp Pattison ở phía tây, ví dụ, lái một chiếc xe bán tải hàng ngàn km để làm điều đó. |
Sarah rams a pickup truck after recognizing its driver as one of the patrons from the bar who had been cheering during the rape, and being outraged by his crude proposition of her. Sarah nhập viện sau khi cô đâm phải một chiếc xe tải, nhận ra tài xế là một trong những nhân chứng từ quán bar, và bị xúc phạm bởi đề nghị thô lỗ từ cô. |
In response, automakers developed electric models, including the Chrysler TEVan, Ford Ranger EV pickup truck, GM EV1, and S10 EV pickup, Honda EV Plus hatchback, Nissan Altra EV miniwagon, and Toyota RAV4 EV. Để đáp ứng, các nhà sản xuất ô tô đã phát triển các mô hình điện, bao gồm Chrysler TEVan, xe bán tải Ford Ranger EV, GM EV1 và S10 EV, hatchback Honda EV Plus, miniwagon Nissan Altra EV và Toyota RAV4 EV. |
So here the pickup truck in top right is about to make a left lane change because the road in front of it is closed, so it needs to get out of the way. Chiếc xe tải phía trên bên phải sắp đổi sang làn đường trái bởi vì đường phía trước bị cấm, nên nó cần thoát ra. |
On November 12, 1976, as Fox was driving to the family home at Morrill Street in Port Coquitlam, he became distracted by nearby bridge construction, and crashed into the back of a pickup truck. Ngày 12 tháng 11 năm 1976, trên đường lái xe về nhà tại Port Coquitlam, Terry Fox mất tập trung vì công trình xây dựng cầu ở gần đó và đâm vào đuôi một chiếc xe bán tải. |
In 1986, her older brother Jason died of injuries suffered in a car accident, after being thrown from the back of a pickup truck while out for lunch with some of his high school classmates. Năm 1986, anh trai của cô, Jason qua đời do bị thương trong một tai nạn xe hơi, sau khi bị đâm từ đằng sau một chiếc xe tải trong khi đi ăn trưa với một số bạn học trung học. |
Germán Colón came to our house with a large plastic water container in a pickup truck. Germán Colón đến nhà chúng tôi bằng một chiếc xe tải nhỏ chở một cái thùng nhựa lớn có chứa nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pickup truck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pickup truck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.