piatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piatto trong Tiếng Ý.
Từ piatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là đĩa, món, bát đĩa, Chũm chọe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piatto
đĩanoun Abbiamo tre ospiti e un lavandino pieno di piatti. Chúng ta còn ba vị khách và cả đống đĩa đầy. |
mónnoun (Un tipo specifico di alimento preparato.) Chiesi a ciascuno di loro di portare da casa un piatto preferito. Tôi yêu cầu mỗi người mang đến một món ăn ưa thích. |
bát đĩaadjective Quando andavo a trovare i miei genitori, io e Arthur ci offrivamo di lavare i piatti. Khi tôi về thăm nhà, tôi và anh tình nguyện rửa bát đĩa sau khi ăn xong. |
Chũm chọe(strumento musicale a percussione) Jo Jones gli ha tirato un piatto sulla testa. Jo Jones ném chũm chọe vào đầu ông ấy. |
Xem thêm ví dụ
Somigliano a piatti sporchi grigio-verdi. Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ. |
Ma, se insisti, ecco cosa direi a proposito dei piatti, se fossi il marito di Lily. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Scelta come la più grande invenzione giapponese del XX secolo in un sondaggio giapponese, il ramen istantaneo permise a tutti di preparare questo piatto semplicemente aggiungendo acqua bollente. Được mệnh danh là phát minh vĩ đại nhất thể kỷ 20 của Nhật Bản trong một cuộc thăm dò của Nhật Bản, ramen ăn liền cho phép bất cứ ai có thể làm ra một phiên bản món ăn gần giống chỉ đơn giản bằng cách thêm nước sôi. |
Immediatamente Salomè torna da Erode e gli fa questa richiesta: “Voglio che tu mi dia subito su un piatto la testa di Giovanni Battista” (Marco 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Per cui, ciò che era un tempo un piccolo piacere speciale ora è diventato il piatto principale. Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn. |
Quelle facce piatte e galleggianti, quegli sguardi... assassini. Với cái đầu dẹt lượn lờ, cặp mắt trơ ra. |
Non voglio servirgli su un piatto d'argento le due persone che vuole di piu'al mondo. Tôi sẽ không dâng tặng hai con người mà Savage muốn có nhất trên thế giới đâu. |
Nonostante non vi siano registrazioni ufficiali che indichino quando il piatto sia apparso per la prima volta, il folklorista pensionato Jim Griffith, affermò di aver visto dei chimichangas al ristorante Yaqui Old Pascua Village di Tucson, verso la metà degli anni 1950. Mặc dù không có hồ sơ chính thức ghi lại thời điểm xuất hiện của món ăn, cựu sinh viên Đại học Arizona nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Jim Griffith nay đã nghỉ hưu nhớ lại là đã nhìn thấy món chimichanga ở làng Yaqui Old ở Tucson vào giữa những năm 1950. |
Se mi lasci fare, puliro'i piatti. Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén. |
Voi pulite l’esterno del bicchiere e del piatto,+ che però all’interno sono pieni di avidità*+ e sfrenatezza. Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ. |
È stato il mio amore per la tecnologia a far nascere l'idea di "Piatti Virali". Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”. |
Questo non e'neanche un piatto. Đây thậm chí chẳng phải cái đĩa nữa. |
Molto tempo prima di quell’evento, ci sono stati molti giorni in cui mi è sembrato di sciare in luce piatta e mi sono posta la domanda: “Cos’ha in serbo per me il futuro?” Trước đó rất lâu, có nhiều ngày tôi cảm thấy như mình đang trượt tuyết trong áng sáng dàn đều , và đặt ra câu hỏi: “Tương lai của tôi sẽ như thế nào?” |
Ciascuno di loro ha un compito e dà una mano a sparecchiare e lavare i piatti, il che significa prima attingere l’acqua e scaldarla. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Un bel piatto di pan di spagna chimico per Millie. Một cái bánh bọt biển cho Millie. |
C'è gente che ha i piedi piatti. Có người bị chân bè, có người bị gàu. |
Allora immaginate di rappresentare voi stessi l'intera umanità e di avere davanti a voi, su un piatto, un unico, delizioso pasto annuale che voi stessi avete preparato. Vậy hãy tưởng tượng bạn đại diện cho cả nhân loại và trên một cái đĩa trước mặt bạn là món bạn thích nhất mà bạn đã tự làm. |
Quali faccende puoi sbrigare per renderti utile all’intera famiglia? — Puoi aiutare ad apparecchiare la tavola, lavare i piatti, portare fuori la spazzatura, pulire la tua stanza e raccogliere i tuoi giocattoli. Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi. |
29 “Farai inoltre i suoi piatti, le sue coppe, e le brocche e le scodelle da cui si verseranno le libagioni. 29 Con cũng hãy làm các đĩa, cốc, bình và bát cho cái bàn, chúng sẽ được dùng để rưới rượu tế lễ. |
Piatti nel lavandino, il sedile del water alzato... " Bát đũa không rửa, bồn cầu không đậy. " |
E quelli un po' più in alto nella scala sociale mangiano da una specie di piatto di ceramica semi-cotta. Và những người thuộc tầng lớp cao hơn một chút ăn bằng một loại bát đất nung rẻ tiền. |
(Esodo 16:4) Non preghiamo per avere piatti ricercati e viveri in sovrabbondanza, ma per far fronte alle necessità giornaliere man mano che queste si presentano. Đây không phải là cầu nguyện cho được cao lương mỹ vị và sự cung cấp dư dật nhưng cho nhu cầu cần thiết hằng ngày của chúng ta. |
Quindi, stai dicendo che non dovresti lavare i piatti perche'lavori piu'di me? Vậy anh nói với em rằng anh không phải rửa chén bát vì công việc của anh nặng nhọc hơn em à? |
(Giobbe 26:7) E anziché dire che la terra è piatta, come credevano molti nel passato, la Bibbia dice che Dio “sta assiso sul globo della terra”. — Isaia 40:22, Versione Riveduta. Và thay vì nói rằng trái đất bằng phẳng, như nhiều người đã lầm tưởng trong quá khứ, Kinh-thánh nói Đức Chúa Trời “ngự trên vòng trái đất này” (Ê-sai 40:22). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piatto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.