piastrella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piastrella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piastrella trong Tiếng Ý.
Từ piastrella trong Tiếng Ý có các nghĩa là gạch vuông, đá lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piastrella
gạch vuôngnoun |
đá látnoun Queste sono piastrelle. La parola "ludico" è un aspetto necessario del nostro lavoro Đây là đá lát. Từ, "vui thích" là một khía cạnh cần thiết trong công việc của chúng tôi |
Xem thêm ví dụ
Le piastrelle sono esaurite. Vợ ông nói cổ phiếu đã tăng. |
Furono messe piastrelle nuove e fu sostituita la moquette. Họ lát gạch lại và trải thảm mới. |
Hendley, due piastrelle sono scheggiate. Hendley, hai miếng gạch, bị mẻ rồi. |
Qui vedete quattro piastrelle grigie alla vostra sinistra, sette piastrelle grigie sulla destra. Đây bạn thấy bốn mảnh xám bên trái, bảy mảnh xám bên phải. |
Mentre a destra, l'informazione è coerente con quelle due piastrelle che sono sotto la stessa luce. Trong khi bên phải, thông tin giống nhau với hai mảnh cùng trong ánh sáng. |
E noterete una piastrella marrone scuro in alto, e una piastrella arancione brillante sul lato. Và bạn thấy rằng một mảnh nâu tối ở mặt trên, và một mảnh cam sáng ở mặt bên. |
Vedo mio padre sotto l'arco di arenaria ocra, le piastrelle rosse brillano come scaglie di sangue dietro la testa. Tôi thấy cha mình bước ra dưới vòm cửa màu đất nung những viên gạch đỏ chiếu sáng như những tấm kim loại dính máu sau đỉnh đầu của ông ấy. |
Le quattro piastrelle blu sulla sinistra sono grigie. Bốn mảnh xanh bên trái là màu xám. |
Ho bisogno che tu intonachi il piano terra non appena avranno finito di posare le piastrelle. Các anh phải trát vữa sàn hành lang ngay sau khi họ lát gạch xong. |
Io avrei costruito per noi una grande casa, bianca con ampie finestre e un patio di piastrelle colorate. Ta sẽ xây cho chúng ta một ngôi nhà lớn với hàng hiên lát đá trắng và cửa sổ lớn. |
La realtà fisica è che quelle due piastrelle sono le stesse. Thực tế vật lý là hai mảnh đó như nhau. |
Così, per esempio, i muri dell' Alhambra, potrei prendere tutte quelle piastrelle e fissarle sul punto giallo, ruotarle di 90 gradi, rimetterle di nuovo a posto e ci starebbero a pennello. Ví dụ như, các bức tường ở Alhambra -- tôi có thể lấy tất cả những lát gạch này, tập trung tại điểm màu vàng, xoay một góc 90 độ, đặt chúng tại vị trí cũ và chúng vẫn khớp nhau một cách hoàn hảo. |
Perché se la piastrella nell'ombra fosse di fatto nell'ombra, e riflettesse la stessa quantità di luce verso il tuo occhio come quella fuori dall'ombra, dovrebbe essere più riflettente -- semplicemente leggi della fisica. Vì nếu mảnh trong tối thật sự ở trong bóng râm, và phản xạ cùng một lượng ánh sáng đến mắt bạn như cái bên ngoài bóng râm, thì nó phải phản xạ lại nhiều hơn -- chỉ là qui luật vật lý. |
Vorrei una lavanderia 4.5 metri per 4.5, piastrelle in ceramica anti-macchia dal pavimento al soffitto. Tôi yêu cầu một phòng giặt đồ 15x15 feet, gạch men chống vết bẩn từ sàn đến trần nhà |
All'improvviso, un campo di girasoli cede il passo a un edificio basso ricoperto di pietra e piastrelle. Và chùm hoa hướng dương mới nở chỉ cho anh đến chỗ tòa nhà thấp bằng đá và gạch. |
Beh, faccio venire l'idraulico domani, ma temo che dovremo rompere le piastrelle e isolare la perdita perchè c'è parecchia acqua lì sotto. Mai tôi sẽ mang đồ nghề đến sửa, nhưng tôi nghĩ ta sẽ phải đập tường để tìm chỗ hư đấy. |
Hai notato le piastrelle? Có nhận thấy viên gạch ốp không? |
Gene si occupò anche di un piccolo lavoro con le piastrelle nella cucina che raccontava di un tempo in cui c'era una bella ragazza che veniva dalle colline della Corea per vivere felice e contenta ad Atlanta. Gene thậm chí còn viết một câu trong nhà bếp thế này: "Ngày xửa ngày xưa, có một bé gái xinh đẹp đến từ vùng đồi núi của Hàn Quốc và sống an vui suốt đời ở Atlanta. |
Gene si occupò anche di un piccolo lavoro con le piastrelle nella cucina che raccontava di un tempo in cui c'era una bella ragazza che veniva dalle colline della Corea per vivere felice e contenta ad Atlanta. Gene thậm chí còn viết một câu trong nhà bếp thế này: " Ngày xửa ngày xưa, có một bé gái xinh đẹp đến từ vùng đồi núi của Hàn Quốc và sống an vui suốt đời ở Atlanta. |
Queste sono piastrelle. Đây là đá lát. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piastrella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piastrella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.