pianura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pianura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pianura trong Tiếng Ý.
Từ pianura trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng bằng, bình nguyên, Đồng bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pianura
đồng bằngnoun E ogni anno viene spinto sempre più in là nelle grandi pianure. Và mỗi năm hắn đều lấn xa hơn về phía đồng bằng. |
bình nguyênnoun Stanno andando verso il rifugio coreano sulla grande pianura! Chúng hướng tới nơi ẩn núp của người Triều Tiên trên bình nguyên. |
Đồng bằngnoun (Vasto rilievo terrestre) Durante questa migrazione annuale la pianura risuona del rumore degli zoccoli. Đồng bằng vang dội tiếng móng guốc trong mùa di cư hàng năm này. |
Xem thêm ví dụ
(Genesi 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Quattro secoli dopo, quando infine Mosè congregò nelle pianure di Moab i discendenti di Abraamo — diventati nel frattempo una grande nazione — ricordò loro che Dio aveva adempiuto la sua promessa. (Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa. |
A est ci sono i monti di Giuda; a ovest la pianura costiera della Filistea. Về phía đông là các núi ở Giu-đa, về phía tây là đồng bằng ven bờ biển xứ Phi-li-tin. |
26 E dalle città di Giuda, dai dintorni di Gerusalemme, dal paese di Beniamino,+ dalla pianura,+ dalla regione montuosa e dal Nègheb* verrà gente che porterà olocausti,+ sacrifici,+ offerte di cereali,+ incenso* e sacrifici di ringraziamento nella casa di Geova. 26 Từ các thành Giu-đa, các nơi xung quanh Giê-ru-sa-lem, vùng đất Bên-gia-min,+ vùng đất thấp,+ vùng núi và Nê-ghép,* dân chúng sẽ đến, mang theo lễ vật thiêu toàn phần,+ vật tế lễ,+ lễ vật ngũ cốc,+ nhựa thơm trắng và vật tế lễ tạ ơn mà vào nhà Đức Giê-hô-va. |
Il nome deriva dal Rio delle Amazzoni, in cui le pietre verdi furono rinvenute specificamente nella selva del Perù, ma è improbabile che possano esservi giacimenti di feldspato verde nella pianura amazzonica. Tên gọi được lấy từ sông Amazon, nơi mà một vài đá màu xanh lá cây đã được tìm thấy, nhưng không chắc fenspat xanh lá cây có xuất hiện ở vùng Amazon hay không. |
Sarei un cadavere nella pianura Africana ♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫ |
Nelle zone con acqua perenne, come nelle pianure occidentali dell'Uttar Pradesh, le coppie nidificanti mantengono perennemente i territori. Tại khu vực có nguồn nước chảy quanh năm, như ở đồng bằng phía tây bang Uttar Pradesh, cặp chim giao phối duy trì lãnh thổ lưu niên. |
Venne classificato nel 1912 da Gerrit Smith Miller, il quale notò che i denti e il cranio di questo carnivoro sono molto simili a quelli del lupo delle Grandi Pianure, pur avendo rispetto a questo il rostro e il palato più stretti. Phân loài sói này được đặt tên vào năm 1912 bởi Gerrit Smith Miller, người đã lưu ý rằng nó tiếp cận gần gũi với con Sói Đại Bình nguyên trong hình thái sọ và răng, mặc dù sở hữu một mỏ và vòm miệng hẹp hơn. |
“Il deserto e la regione senz’acqua esulteranno, e la pianura del deserto gioirà e fiorirà come lo zafferano. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Quando Mosè lesse agli israeliti “il libro del patto” nella pianura antistante il monte Sinai, lo fece affinché conoscessero le responsabilità che stavano per assumersi dinanzi a Dio e le assolvessero. Khi Môi-se đọc “quyển sách giao-ước” cho dân Y-sơ-ra-ên nghe trong đồng bằng đối diện núi Si-na-i, ông làm thế để họ biết trách nhiệm của mình trước mặt Đức Chúa Trời và chu toàn trách nhiệm ấy. |
Cade la notte sulla pianura desertica Màn đêm xuống trên hoang địa |
Guardate la gazzella che corre attraverso la pianura. Đây là chú sơn dương trên đồng bằng... |
Sono conosciuti come tribù di pianure nella costituzione indiana. Họ được phân loại là phi bộ lạc theo các điều khoản trong Hiến pháp Ấn Độ. |
Anche se possono mangiare molti tipi di foglie, prediligono le acacie spinose comuni nelle pianure africane. Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. |
L’immagine d’oro che eresse nella pianura di Dura poteva essere dedicata a Marduk. Pho tượng vàng mà vị vua Ba-by-lôn này đã dựng lên trong đồng bằng Đu-ra có thể là để hiến dâng cho thần Marduk. |
22 In quel luogo la mano di Geova fu su di me, ed egli mi disse: “Alzati e va’ nella pianura; là ti parlerò”. 22 Tại đấy, tay Đức Giê-hô-va đặt trên tôi và ngài phán: “Hãy trỗi dậy đi đến đồng bằng, ta sẽ phán với con ở đó”. |
11 Ma il paese nel quale state per entrare per prenderne possesso è un paese di monti e di pianure. 11 Nhưng xứ mà anh em sắp băng qua sông để vào và nhận lấy là một vùng đất của núi đồi và đồng bằng. |
Insieme all'isola di Rebun e all'area costiera della pianura di Sarobetsu, Rishiri forma il parco nazionale di Rishiri-Rebun-Sarobetsu. Cùng với đảo Rebun và vùng ven biển đồng bằng Sarobetsu, Rishiri tạo nên vườn quốc gia Rishiri-Rebun-Sarobetsu. |
Nel Nordamerica e nelle pianure settentrionali degli Stati Uniti e nelle pianure meridionali dell'Alberta e del Saskatchewan, c'è questa formazione rocciosa di nome Hell Creek che contiene gli ultimi dinosauri che sono vissuti sulla Terra. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
Leggendo e ascoltando le storie dei primi pionieri di questa dispensazione che hanno patito le persecuzioni, hanno sopportato le difficoltà fisiche e attraversato le grandi pianure per stabilirsi nella Valle del Lago Salato, potreste chiedervi chi potrebbe fare ciò che loro hanno fatto. Khi các em đọc và lắng nghe những câu chuyện về những người tiền phong của gian kỳ này đã chịu đựng sự ngược đãi, kiên trì trong những gian khổ thể chất, và đi bộ qua các vùng đồng bằng để định cư tại Thung Lũng Salt Lake, các em có thể tự hỏi liệu mình có thể làm được điều họ đã làm không. |
11 Lot quindi scelse per sé l’intera pianura del Giordano, e trasferì il suo accampamento verso oriente. 11 Thế là Lót chọn cả vùng sông Giô-đanh và dời trại sang phía đông. |
Combattiamo contro di loro in pianura, e di sicuro saremo noi a sopraffarli”. Chúng ta hãy đánh chúng ở đồng bằng, nhất định chúng ta sẽ áp đảo chúng”. |
13 Dichiarazione solenne contro la pianura desertica. 13 Đây là lời tuyên bố nghịch lại hoang mạc: |
La pianura di Saron, una zona fertile della Terra Promessa Đồng bằng Sa-rôn, một vùng đất trù phú trong Đất Hứa |
(Genesi 13:10; Esodo 3:8) Mosè lo definì “un buon paese, un paese di valli di torrenti d’acqua, di sorgenti e di acque degli abissi che scaturiscono nella pianura della valle e nella regione montagnosa, un paese di frumento e orzo e viti e fichi e melograni, un paese di olivi da olio e di miele, un paese nel quale non mangerai il pane con scarsità, nel quale non ti mancherà nulla, un paese le cui pietre sono ferro e dai cui monti caverai il rame”. — Deuteronomio 8:7-9. Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9). |
Presto tutte le pianure furono coperte. Chẳng bao lâu những chỗ đất thấp đều bị ngập lụt hết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pianura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pianura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.