phishing trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phishing trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phishing trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ phishing trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tấn công giả mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phishing
Tấn công giả mạo
|
Xem thêm ví dụ
Los correos electrónicos o sitios web de phishing pueden pedirte, por ejemplo: Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu: |
Los ataques de suplantación de identidad (phishing) se producen cuando alguien intenta engañarte para que compartas online tu información personal. Một cuộc tấn công lừa đảo xảy ra khi ai đó cố lừa bạn chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến. |
Malware, información falsa, phishing y otros componentes de anuncios que impiden disfrutar de una experiencia segura y positiva. Phần mềm độc hại, xuyên tác, lừa đảo và các thành phần khác của quảng cáo ngăn trải nghiệm an toàn và tích cực. |
Puedes denunciarlo como spam o como phishing. Bạn có thể báo cáo email đó là spam hoặc lừa đảo. |
No utilices Hangouts para la suplantación de identidad (phishing). Không sử dụng Hangouts để lừa đảo. |
Las características de seguridad incluyen un filtro de phishing y corrección de errores ortográficos (por ejemplo escribir wikipedia.or en vez de wikipedia.org). Các tính năng khác còn có lọc trang web lừa đảo, khóa tên miền và sửa lỗi gõ sai chính tả (ví dụ "wikipedia.og" thay vì "wikipedia.org"). |
Prevención de phishing por SMS (smishing) Chống lừa đảo qua SMS |
Si crees que has encontrado un sitio web de phishing, denúncialo a través de nuestro formulario. Nếu bạn cho rằng mình đã tìm thấy một trang web lừa đảo, hãy báo cáo trang lừa đảo đó. |
Simultáneamente AOL desarrolló un sistema que desactivaba de forma automática una cuenta involucrada en phishing, normalmente antes de que la víctima pudiera responder. AOL đồng thời cũng phát triển một hệ thống thường xuyên đóng những tài khoản nào có liên quan đến việc giả mạo, thường là trước khi nạn nhân có thể phản hồi. |
Ejemplos de información falsa: omisión u ocultación de datos de facturación, por ejemplo, cómo, cuánto y cuándo se factura a los usuarios; omisión u ocultación de cargos asociados a servicios financieros, tales como intereses, comisiones y penalizaciones; omisión de números de identificación fiscal o de licencia, de información de contacto o de domicilio donde se requiera; presentación de ofertas que no estén disponibles; afirmaciones engañosas o poco realistas relacionadas con la pérdida de peso o la obtención de ingresos; colecta de donaciones bajo pretextos falsos; o suplantación de identidad (phishing) de una empresa con buena reputación para que los usuarios revelen información valiosa de tipo personal o financiero. Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị |
La suplantación de identidad (phishing) consiste en engañar a alguien para que proporcione datos personales como, por ejemplo, los números de sus tarjetas de crédito, el número de la seguridad social o de su DNI, u otros datos financieros. Lừa đảo là quá trình lừa một người cung cấp thông tin cá nhân của họ chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội/thẻ căn cước hoặc các dữ liệu tài chính khác. |
Por ejemplo, alguien que intente efectuar un ataque de phishing podría enviarte un correo que parezca proceder de tu banco para que facilites datos sobre tu cuenta. Ví dụ: một kẻ lừa đảo có thể gửi cho bạn một email trông giống như từ ngân hàng của bạn để bạn cung cấp cho chúng thông tin về tài khoản ngân hàng của bạn. |
Aunque otra persona descubra tu nombre de usuario o contraseña mediante la suplantación de identidad (phishing) o de otra manera, no podrá realizar acciones sensibles en tu cuenta. Nếu ai đó biết được tên người dùng và mật khẩu của bạn thông qua hành vi lừa đảo hoặc cách thức khác, họ vẫn sẽ không thể thực hiện các hành động nhạy cảm trong tài khoản của bạn. |
La suplantación de identidad (phishing) y el "spoofing" son intentos fraudulentos de acceder a tu información personal. "Lừa đảo" và "giả mạo" là những hành vi gian lận hòng truy cập thông tin cá nhân của bạn. |
Este tipo de sitios web se suelen llamar sitios web de "suplantación de identidad" ("phishing") o de "software malicioso". Các trang web này thường gọi là trang web "lừa đảo" hoặc "phần mềm độc hại". |
Si un correo no se ha marcado correctamente, lleva a cabo los pasos siguientes para marcarlo o desmarcarlo como phishing. Nếu email không được đánh dấu chính xác, hãy làm theo các bước dưới đây để đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu email là lừa đảo. |
A menudo es indicativo de algo llamado <i>phishing</i>, alguien que trata de robar la información de la cuenta de otra persona redirigiéndolos a otro sitio web. Đây thường là dấu hiệu của lừa đảo, ai đó cố ăn cắp thông tin tài khoản của người khác bằng cách hướng dẫn họ vào một trang web. |
Si no reconoces la actividad en la página, por ejemplo, una ubicación o un tipo de acceso, es posible que alguien cuente con acceso a tu cuenta debido a suplantación de identidad (phishing) o software malicioso. Nếu bạn không nhận ra hoạt động trên trang, chẳng hạn như vị trí hoặc loại truy cập, có thể ai đó có quyền truy cập vào tài khoản của bạn do lừa đảo hoặc phần mềm độc hại. |
El Dyre Lobo se instalaba en la computadora haciendo clic en un enlace en un correo electrónico de phishing que probablemente no deberíamos recibir. Dyre Wolf sẽ xâm nhập vào máy tính của bạn khi bạn nhấn vào một đường link trong một email lừa đảo mà lẽ ra bạn không nên làm thế. |
Cuando marcas un mensaje como spam o phishing, se saca de la bandeja de entrada y se coloca en la carpeta Spam. Khi bạn đánh dấu thư là thư rác hoặc lừa đảo, thư sẽ chuyển từ Hộp thư đến sang thư mục Thư rác. |
Si se le pide que comparta información confidencial, probablemente sea un intento de robarle información, también denominado "phishing" (suplantación de identidad). Nếu bạn được yêu cầu chia sẻ thông tin nhạy cảm, thì có thể có ai đó đang tìm cách lấy cắp thông tin của bạn, còn được gọi là "lừa đảo". |
Si descubrió ejemplos específicos de spam, software malicioso o suplantación de identidad (phishing) en un dominio registrado por Google Domains, puede notificárnoslo mediante el formulario para denunciar abusos. Nếu bạn đã biết các ví dụ cụ thể về spam, phần mềm độc hại hoặc lừa đảo trên miền đã đăng ký qua Google Domains, bạn có thể thông báo cho chúng tôi bằng cách sử dụng biểu mẫu Báo cáo lạm dụng. |
Las técnicas de phishing suelen recurrir a correos electrónicos, anuncios o sitios web que se parecen mucho a los que ya conoces. Lừa đảo thường được thực hiện thông qua email, quảng cáo hoặc bởi các trang web trông giống với những trang web bạn đã sử dụng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phishing trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới phishing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.