petróleo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petróleo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petróleo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ petróleo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dầu mỏ, dầu lửa, dầu thô, Dầu mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petróleo
dầu mỏnoun (mezcla homogénea de compuestos orgánicos de color negro) Volviendo al problema del petróleo, es algo que podemos reemplazar. Trở về với vấn đề dầu mỏ, chúng ta có thể thay thế dầu mỏ. |
dầu lửanoun El mundo no puede dejar el petróleo y la energía nuclear en un día. Thế giới này không thể từ bỏ dầu lửa hay vũ khí hạt nhân được. |
dầu thônoun Ser independientes del petróleo es el mayor problema de nuestra generación. Tự chủ về dầu thô là vấn đề lớn nhất của thế hệ chúng ta hiện nay. |
Dầu mỏ
El petróleo nunca se acabará. Dầu mỏ sẽ không bao giờ cạn kiệt. |
Xem thêm ví dụ
Hace 100 años, la familia de mi madre descubrió petróleo aquí. 100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. |
En la edad moderna, la localización y las reservas conocidas de campos de petróleo son un factor clave en muchos conflictos geopolíticos. Trong thời đại hiện đại, vị trí của các mỏ dầu với trữ lượng dầu mỏ lớn là một trong những nguyên nhân sâu xa của các cuộc xung đột chính trị và chiến tranh. |
Muchos procesos industriales requieren grandes cantidades de calor y potencia mecánica, la mayoría de los cuales se suministran como gas natural, combustibles de petróleo y electricidad . Nhiều quy trình công nghiệp đòi hỏi một lượng lớn nhiệt và năng lượng cơ học, hầu hết trong số đó được phân phối dưới dạng khí tự nhiên, xăng dầu, nhiên liệu dầu mỏ và điện. |
Y finalmente, las familias de EE. UU. también están pagando el precio del petróleo. Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu. |
La OCI ya controla tres pozos de petróleo. ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng. |
Y por eso, ahora, los nuevos avances, las nuevas fronteras en términos de extracción de petróleo están pugnando en Alberta, o en el fondo de los océanos. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
Veremos si podemos pasar sin petróleo. Mấy ông sẽ hiểu cuộc sống ra sao nếu không có dầu. |
Publicado por primera vez en 1973, Small is beautiful de Schumacher compartió críticas de la economía occidental con un público más amplio durante la Crisis del petróleo de 1973 y la aparición del proceso de globalización. Được xuất bản lần đầu vào năm 1973, "Nhỏ là đẹp" đưa những phê bình của Schumacher về kinh tế học phương Tây đến với độc giả trong suốt cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973 và sự xuất hiện của toàn cầu hóa. |
El aumento de los ingresos del petróleo no resolvió el problema financiero asociado a las deudas que Saúd había heredado de su padre, estimadas en 1953 en 200 millones de dólares. Thu nhập từ dầu mỏ gia tăng không giải quyết được vấn đề tài chính liên quan đến các khoản nợ mà Saud kế thừa từ thời phụ vương, ước tính là 200 triệu USD vào năm 1953. |
Las bajas polares pueden ser difíciles de detectar usando los informes atmosféricos convencionales y son de gran peligro para las operaciones en latitudes altas, afectando a la navegación y a las plataformas de gas y petróleo. Polar low có thể khó được phát hiện bằng cách sử dụng báo cáo thời tiết thông thường và gây nguy hiểm đối với các hoạt động ở vĩ độ cao, chẳng hạn như việc chuyên chở đường biển và các trạm dầu khí. |
En el siglo X, el viajero árabe, Marudee, informó que tanto el petróleo blanco como el negro estaban siendo extraídos de forma natural en Bakú. En el siglo XV, el aceite para las lámparas se obtuvo de pozos excavados a mano de la superficie. Trong thế kỷ thứ 10, lữ hành gia Ả Rập, Marudee, báo cáo rằng dầu cả hai màu trắng và đen được chiết xuất tự nhiên từ Baku. |
Se usan para encontrar depósitos subterráneos de petróleo y minerales, y en relojes atómicos de alta precisión, como los usados en los satélites de posicionamiento global. Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu. |
Quiero decir, ese sentimiento de impotencia viene porque muchos estadounidenses sienten que el precio del petróleo se debe a una conspiración. Y no a las vicisitudes del mercado petrolero. Nhưng thực ra, ý tôi là cái cảm giác bất lực bỗng xuất hiện bởi người Mỹ thực sự cảm thấy giá dầu là kết quả của 1 âm mưu, chứ không phải là sự thăng trầm của thị trường dầu thế giới. |
Algunas personas dicen que no hay columnas de petróleo. Một số nói không. |
En 1965, los campos petroleros de Bakú producían 21,5 millones de toneladas de petróleo anualmente, mientras que en 1988 el número se había reducido a casi 3,3 millones. Năm 1965, các giếng dầu ở Baku sản xuất được 21.5 triệu tấn dầu hàng năm; tới 1988, con số đó chỉ còn gần 3.3 triệu tấn. |
Dejemos - sobre todo en Occidente - de pensar en esa parte del mundo en base al petróleo o interesados en la ilusión de estabilidad y seguridad. Hãy để mọi người -- đặc biệt là phương Tây -- không nghĩ về thế giới của chúng ta chỉ dựa trên những lợi nhuận từ dầu mỏ, hay những mối quan tâm về một ảo tưởng về an ninh và sự ổn định. |
De modo que es una especie de mini- pozo de petróleo. Và nó giống như một giếng dầu nhỏ. |
Los ricos yacimientos de gas y petróleo ubicados en el mar de Timor también ofrecen la esperanza de mejorar la precaria situación económica. Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn. |
Soy el dueño de cada gota de petróleo que haya allí. Tôi sở hữu từng giọt dầu ở ngoài kia. |
Y de hecho, si ven a los países ricos en petróleo, donde los ciudadanos no están empoderados, ocurre lo mismo. Và trên thực tế, nếu bạn nhìn những nước có dầu mỏ nơi mà người dân không có tiếng nói, điều tương tự cũng diễn ra |
Otros años, como éste, descubrimos que más del 80% de los pingüinos adultos muertos que había en las playas estaban cubiertos de petróleo. Trong một vài năm, như năm nay, chúng tôi tìm thấy hơn 80 phần trăm chim cánh cụt trưởng thành chết trên bãi biển khi chúng bị bao phủ trong dầu |
Bueno, debo decirles, EE. UU. en la Segunda Guerra Mundial, tenía bases militares en Trinidad, y cuando la guerra terminó, dejaron la isla sucia con tambores de petróleo vacíos, su basura. Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ. |
Pronto querrá petróleo. Thế nào rồi hắn cũng sẽ muốn dầu. |
Siembre ha habido política del petróleo. Chính trị dầu mỏ đã tồn tại mãi rồi |
¿Y sus operaciones de petróleo? Còn công việc kinh doanh dầu hoả của anh ta? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petróleo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới petróleo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.