pez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá, ngư, Cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pez
cánoun (Animal vertebrado de sangre fría que vive en el agua, se desplaza con ayuda de aletas y respira a través de branquias.) Pienso en el cultivo de algas fuera del efluente de los peces, por ejemplo. Tôi nghĩ đến, ví dụ như việc trồng tảo biển từ chất thải của cá. |
ngưnoun Me enviaron a tratar con el Pez Negro. Tôi được cử đi đối phó với Hắc Ngư. |
Cánoun (animal vertebrado acuático) Uh, Este pez No Es locales, ¿verdad? Cá này không phải bắt từ vùng địa phương đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época. Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu. |
Manú construye un barco, que el pez hala hasta que encalla en una montaña del Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Te construiré una piscina para el pez. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Los peces loro son de los más vistosos y fáciles de encontrar en los arrecifes. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Es mi danza del pez! Đó là vũ điệu của cá! |
Hace poco, mi esposa y yo disfrutábamos de la belleza de los peces tropicales en un pequeño acuario privado. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
El uso de señuelos artificiales para engañar y atrapar peces es un ejemplo de la forma en que a menudo Lucifer nos tienta, engaña y trata de atraparnos. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
Puedo hablarle de cuando tenía 5 años y mi pez dorado murió. Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi. |
Cuando surgió la cuestión de si pagar o no este impuesto, Jesús le dijo a Pedro: “Ve al mar, echa el anzuelo, y toma el primer pez que suba y, al abrirle la boca, hallarás una moneda de estater. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Uno de los animales en que lo observamos es en peces. Một trong số đó là cá. |
Desde 1950, la captura de peces se ha incrementado cinco veces de 18 a 100 millones de toneladas métricas por año. Từ năm 1950, hoạt động đánh bắt cá đã tăng 5 lần từ 18 đến 100 triệu tấn mỗi năm. |
Esta es la subasta diaria en el mercado de peces de Tsukiji que fotografié un par de años atrás. Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước. |
Segunda: el desafortunado pez que atrapé aquél día murió porque se le engañó al hacérsele creer que algo peligroso, incluso mortal, merecía la pena o era lo bastante interesante para justificar el examinarlo de cerca e incluso darle un bocado. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
Tortugas marinas, peces y medusas son a menudos descritos como los sirvientes de Ryūjin. Rùa biển, cá và sứa thường được vẽ làm nô bộc của Ryujin. |
Y el último pez es un signo de interrogación. Và loài cá cuối cùng là một dấu hỏi chấm. |
Pero, en cambio, fijamos una cámara en las profundidades del océano y vemos un pez y eso no atrapa nuestra imaginación como sociedad. Nhưng thay vào đó, chúng ta tự đưa máy ảnh vào đại dương, chúng ta nhìn thấy một con cá, nó sẽ không thể bắt được hình ảnh như trong trí tưởng tượng của chúng ta giống như trên mạng xã hội. |
Ahora la Adm. de Drogas y Alimentos está llegando a una decisión sobre si, dentro de poco, podremos comer este pez; se va a vender en los comercios. Và ngay lúc này, FDA đang cố gắng đưa ra quyết định cuối cùng cho việc này, có thể, sớm thôi, bạn sẽ được ăn loại cá này -- nó sẽ được bán rộng rãi ở chợ. |
De las alternativas para combatir la enfermedad sin necesitar antibióticos ni productos químicos, a los alimentadores automáticos que notan cuando los peces tienen hambre, por eso podemos ahorrar en alimentación y crear menos contaminación. Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
Con el extracto de las semillas se envenenan las puntas de las flechas, y los pescadores de la zona agitan en el agua las ramas para aturdir a los peces y pescarlos con más facilidad. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
Esto quiere decir que, al igual que un murciélago emite señales acústicas y luego interpreta el eco que producen, estos peces emiten ondas o impulsos eléctricos —dependiendo de la especie— para después detectar, con unos receptores especiales, las alteraciones que sufren tales campos eléctricos. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
En vez de hacer eso, desarrollamos unos palitos para peces con los que puedes alimentar a los peces Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Lo interesante es que la salamandra conserva un circuito muy primitivo, muy similar al de la lamprea, ese pez parecido a una anguila primitiva, y parece que, durante la evolución, surgieron nuevos neuroosciladores para controlar las extremidades, para lograr la locomoción de las piernas. Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân. |
No creo que puedas guardar un pez en tu habitación. Tôi không nghĩ anh có thể nuôi cá trong phòng. |
Voy a dibujar este pez globo desinflado. Tôi sẽ vẽ con cá nó này khi nó chưa biến hình. |
Mientras los apóstoles estaban vivos, los ángeles que guiaban la actividad pesquera utilizaron a la organización cristiana de Dios para recoger “peces” que llegaban a ser cristianos ungidos. Trong khi các sứ đồ còn sống, các thiên sứ hướng dẫn hoạt động đánh cá đã dùng tổ chức của Đức Chúa Trời gồm có những tín đồ đấng Christ để bắt “cá”, là những người trở thành tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.