perishable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perishable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perishable trong Tiếng Anh.
Từ perishable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ hỏng, có thể chết, dễ thối, có thể bị tàn lụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perishable
dễ hỏngadjective One reason the manuscripts needed to be copied was that the originals were written on perishable materials. Một lý do cần sao chép là vì bản gốc được viết trên vật liệu dễ hỏng. |
có thể chếtadjective But she may perish with the shame of having such a mother. Nhưng chị ấy có thể chết vì xấu hổ vì có một người mẹ như vậy |
dễ thốiadjective |
có thể bị tàn lụiadjective |
Xem thêm ví dụ
Partly owned companies include Kenya Airfreight Handling Limited, dedicated to the cargo handling of perishable goods (51%-owned) and Tanzanian carrier Precision Air (41.23%-owned). Công ty vận chuyển hàng hóa African Cargo Handling Limited thuộc sở hữu hoàn toàn của Kenya Airways; các công ty thuộc sở hữu một phần gồm có Kenya Airfreight Handling Limited, chuyên vận chuyển hàng dễ hỏng và có 51% cổ phần của hãng, và hãng hàng không Tanzania Precision Air (sở hữu 49%). |
Souls are perishing that may now be reached. Những linh hồn đang bị mất mà bây giờ có thể cứu vớt. |
Thirty-two perished in the Philippines due to Faye. Đã có 32 người thiệt mạng tại Philippines do Faye. |
Perish, all of you! Các ngươi chết hết đi! |
(Ecclesiastes 9:5, 6, 10) Moreover, the psalmist declared that man “goes back to his ground; in that day his thoughts do perish.” —Psalm 146:4. Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
* So they woke him up and said to him: “Teacher, do you not care that we are about to perish?” Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”. |
7 Wherefore, because of my blessing the Lord God will anot suffer that ye shall perish; wherefore, he will be bmerciful unto you and unto your seed forever. 7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi. |
In the terrible conditions created by the Piatiletka, people rapidly perished. Trong điều kiện khủng khiếp được tạo ra bởi Piatiletka, con người nhanh chóng diệt vong. |
A similar number perish from AIDS . Một con số tương tự đã chết vì bệnh AIDS . |
That the resources sold are perishable (there is a time limit to selling the resources, after which they cease to be of value). Các tài nguyên được bán là dễ hỏng (có giới hạn thời gian bán tài nguyên, sau đó chúng không còn giá trị). |
Due to preparation requirements and perishable nature, chal has proved difficult to export. Do yêu cầu chế biến và tính chất dễ hỏng, chal tỏ ra rất khó để xuất khẩu. |
Although the focus of the foreshock earthquake was 12.0 kilometres (7.5 mi) beneath Mount Kinpo to the north-northwest of Kumamoto's city center, the worst-hit area was in the eastern Kumamoto suburb of Mashiki, where the foreshock earthquake's victims perished. Mặc dù là tâm điểm tiền chấn của trận động đất xảy ra ở độ sâu 12 km (7,5 mi) bên dưới Núi Kinpu phía Bắc - Tây Bắc trung tâm thành phố Kumamoto, khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ở phía đông Kumamoto, vùng ngoại ô của Mashiki, nơi tiền chấn của trận động đất làm 10 người chết. |
The Lord knew it was essential for Lehi and his descendants to have the scriptural record, even if “one man should perish” (1 Nephi 4:13) for it to happen. Chúa biết rằng Lê Hi và con cháu của ông cần phải có biên sử thánh thư, cho dù “Tốt hơn là để một người chết” (1 Nê Phi 4:13) để cho điều đó có thể xảy ra. |
I thought to myself, ‘How can these clergymen say that they represent Jesus Christ, who warned: “All those who take the sword will perish by the sword”?’—Matthew 26:52. Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52). |
And now, O man, remember, and perish not” (Mosiah 4:30). Và giờ đây, hỡi loài người, hãy ghi nhớ và đừng để cho mình phải bị diệt vong.” (Mô Si A 4:30). |
7 And it came to pass that the people saw that they were about to perish by famine, and they began to aremember the Lord their God; and they began to remember the words of Nephi. 7 Và chuyện rằng, khi dân chúng thấy mình sắp bị chết vì nạn đói kém thì họ bắt đầu nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ; và họ cũng bắt đầu anhớ tới những lời nói của Nê Phi. |
(Joel 2:19; Matthew 11:8) Some of these can rot or “become moth-eaten,” but James is stressing the worthlessness of wealth, not its perishability. Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát. |
Three people were confirmed to have perished in the storm and 185 others were injured. Ba người đã được xác nhận đã chết trong cơn bão và 185 người khác bị thương. |
15 During my futile life+ I have seen everything—from the righteous one who perishes in his righteousness+ to the wicked one who lives long despite his badness. 15 Trong cuộc đời hư không,+ ta thấy được mọi điều: từ người công chính bị tiêu vong trong sự công chính mình+ cho đến kẻ gian ác được sống lâu dù hắn xấu xa. |
Innocent men were about to perish, all because of Jonah! Những người vô tội sắp sửa bị chết chìm, tất cả cũng chỉ vì Giô-na! |
For the earth was smitten that it was adry, and did not yield forth grain in the season of grain; and the whole earth was smitten, even among the Lamanites as well as among the Nephites, so that they were smitten that they did perish by thousands in the more wicked parts of the land. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
Unquestionably, Satan and the demons mislead people “with every powerful work and lying signs and portents and with every unrighteous deception for those who are perishing.” —2 Thessalonians 2:9, 10. Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
12 And I will take the remnant of Judah who were determined to go to the land of Egypt to reside there, and they will all perish in the land of Egypt. 12 Ta sẽ lấy đi số người sót lại của Giu-đa, là những kẻ đã quyết đến xứ Ai Cập trú ngụ, nên hết thảy chúng sẽ tiêu vong ở xứ Ai Cập. |
Second, the unfortunate fish I caught that day perished because it was deceived into treating something very dangerous—even fatal—as worthwhile or at least as sufficiently intriguing to warrant a closer look and perhaps a nibble. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
It comforts those whose loved ones lie in Flanders fields or who perished in the depths of the sea or who rest in tiny Santa Clara. Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perishable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perishable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.