periférico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periférico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periférico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ periférico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thiết bị ngoại vi, ngoại vi, thiết bị ngoại vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periférico
Thiết bị ngoại viadjective |
ngoại viadjective Anos atrás, Federico esculpiu seu nariz para obter uma visão periférica. Federico cắt mũi hắn để cho hắn một tầm nhìn ngoại vi. |
thiết bị ngoại viadjective |
Xem thêm ví dụ
Sim, antes da guerra, quase metade da população síria vivia em bairros miseráveis, áreas periféricas sem infraestruturas adequadas, feitas de fileiras sem fim de caixas despidas em blocos que continham pessoas, pessoas que pertenciam sobretudo ao mesmo grupo, quer este se baseasse na religião, classe, origem, ou todos estes. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Neurónios aferentes no sistema nervoso periférico. Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên. |
Na época, 1 megabyte foi considerado uma quantidade de memória relativamente grande, então os engenheiros da IBM reservaram os primeiros 640 kilobytes de memória para aplicações e para o sistema operacional e os 384 kilobytes restantes foram reservados para a BIOS e memória para os periféricos. Vào thời điểm đó, 1 megabyte được coi là một lượng bộ nhớ tương đối lớn, do đó, các nhà thiết kế của IBM Personal Computer đã dành riêng 640 kilobytes đầu tiên cho các ứng dụng và hệ điều hành và 384 kilobytes còn lại cho BIOS (Basic Input/Output System) và bộ nhớ cho các thiết bị ngoại vi. |
Importante: este dispositivo, o adaptador de energia e outros acessórios inclusos na caixa estão em conformidade com a Compatibilidade eletromagnética (EMC, na sigla em inglês) em condições que incluem o uso de dispositivos periféricos e cabos blindados compatíveis entre componentes do sistema. Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Inspirem os responsáveis pelo planeamento local a colocar locais com alimentos no coração da cidade e, no plano da cidade, a não os relegar para as zonas periféricas, onde ninguém os pode ver. Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy. |
Um electromiografia para neuropatia periférica, exame toxicológico para eliminar o uso de drogas e uma ecografia para eliminar a embolia cardíaca. Ghi điện đồ cơ kiểm tra bệnh thần kinh ngoại vi, xét nghiệm độc tính xem có ma túy và siêu âm tiếng vọng loại trừ bệnh tắc mạch tim. |
Na década de 1960 diversos projetos que reassentaram parte da população em cidades novas e subúrbios periféricos, juntamente com mudanças nas fronteiras locais, reduziram a população atual da Área de Autoridade Unitária da Cidade de Glasgow para 580 690 habitantes. Trong thập niên 1960, sự di cư diện rộng tới những thành pố mới và vùng ngoại ô dẫn đến việc giảm dân số của Glasgow tới 580.690. |
Seja claro sobre o conteúdo e a funcionalidade do seu aplicativo e os pré-requisitos que ele talvez tenha, como outros aplicativos, dispositivos periféricos ou sensores. Hãy rõ ràng về nội dung và chức năng của ứng dụng, cũng như bất kỳ điều kiện tiên quyết nào mà ứng dụng của bạn có thể có, chẳng hạn như các ứng dụng khác, thiết bị ngoại vi hoặc cảm biến. |
Estou a perder a minha visão periférica? Em đang mất tầm nhìn ngoại biên à? |
Em vez disso, com as bases da operação cerebral estabelecidas, tudo o que a natureza precisa é projetar novos periféricos. Thay vào đó, khi những nguyên tắc hoạt động của não được thiết lập, tất cả sự tự nhiên phải lo là thiết kế những vành ngoài mới. |
Eu chamo isto de modelo de evolução C.B., eu não quero ser muito técnico, mas C.B. significa Cabeça de Batata, e eu uso este nome para enfatizar que todos estes sensores que nós conhecemos e amamos, como nossos olhos, ouvidos e dedos, são meramente dispositivos periféricos “plug-and-play"; você os conecta e estão prontos para serem usados. Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được. |
É provável que você já os tenha visto — pontinhos prateados que parecem flutuar na sua visão periférica. Bạn có lẽ đã thấy nó—những đốm xám nhỏ mờ ảo trôi lơ lửng trước mắt bạn. |
Assim como a capacidade de distinguir sistematicamente o que é central e o que é periférico. Tương tự đối với khả năng phân biệt một cách có hệ thống giữa cốt lõi và những gì ở xung quanh. |
Importante: este dispositivo, o transformador e outros acessórios incluídos demonstraram estar em conformidade com a norma de Compatibilidade Eletromagnética (EMC) sob condições que incluem a utilização de dispositivos periféricos e cabos blindados em conformidade entre componentes do sistema. Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
O site compara preços de mais de 700 000 hotéis e periféricos em mais de 200 sites de reserva e compra, como o Expedia, Booking.com, kabum.com ou Hoteis.com. Website hiện đang so sánh giá của hơn 730,700 khách sạn từ 200 website đặt phòng khác nhau như Expedia, Booking.com, Hotels.com và Priceline.com. |
É importante utilizar dispositivos periféricos e cabos blindados em conformidade entre componentes do sistema de modo a reduzir a possibilidade de interferência em rádios, televisores e outros dispositivos eletrónicos. Điều quan trọng là bạn phải sử dụng các thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống để giảm khả năng gây can nhiễu đến đài radio, ti vi, và các thiết bị điện tử khác. |
Sua visão periférica e também sua capacidade de avaliar distâncias e focalizar objetos que estão longe fica reduzida. Thị lực ngoại vi, khả năng ước tính khoảng cách và khả năng tập trung vào những vật ở xa bị giảm sút. |
Mas mesmo enquanto lê esta página, você pode estar perdendo sua visão periférica, lentamente — sem perceber. Nhưng, dù đọc được trang này, thị lực ngoại vi của bạn có thể mất dần mà bạn không hề biết. |
Use visão periférica. Dùng thiết bị ngoại vi. |
A Garnett está a perder circulação periférica nos dedos. Máu không chạy vào các ngón tay Garnett. |
Ela não consegue ler nem tem visão periférica desde a última cirurgia. Cô ấy chưa từng đọc hoặc xem cái gì kể từ khi phẫu thuật bọng mắt. |
O engenheiro civil Ildefons Cerdà foi incumbido da tarefa de elaborar um projeto para urbanizar as áreas periféricas e expandir a cidade. Kỹ sư công chính Ildefons Cerdà được giao nhiệm vụ thiết kế sơ đồ qui hoạch đô thị vùng phụ cận và mở rộng thành phố. |
Hollis descrevia-as como silhuetas escuras com formas humanas e perfis que flutuavam para dentro e para fora na visão periférica, e dizia que as pessoas tinham reportado que as figuras tentavam "saltar para o seu peito e sufocá-las". Hollis mô tả người bóng như hình bóng đen với diện mạo của con người và nét mặt nhìn nghiêng có vẻ nhấp nháy trong và ngoài tầm nhìn ngoại vi, và tuyên bố rằng mọi người đều báo cáo những thực thể này đang cố gắng "nhảy nhót trên ngực và làm họ nghẹt thở". |
É importante usar dispositivos periféricos e cabos blindados compatíveis entre componentes do sistema para reduzir a possibilidade de causar interferência em rádios, televisores e outros aparelhos eletrônicos. Điều quan trọng là bạn phải sử dụng các thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống để giảm khả năng gây can nhiễu đến đài radio, ti vi, và các thiết bị điện tử khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periférico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới periférico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.