pergunta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pergunta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pergunta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pergunta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pergunta
câu hỏinoun Por favor, responda a todas as perguntas. Anh vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi. |
Xem thêm ví dụ
Pergunto-me se temos homens à altura dessas mulheres. Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không? |
A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Em certa família cristã, os pais estimulam a comunicação aberta por incentivar os filhos a fazer perguntas sobre o que não entendem ou que os preocupa. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Escreva as seguintes perguntas no quadro antes do início da aula: Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
A primeira pergunta a fazer é: Câu đầu tiên phải tự hỏi mình... |
O Atticus deixou que a pergunta dela respondesse à dele. Bố Atticus để cho câu hỏi của cô ta trả lời câu hỏi của ông. |
O casal de missionários mencionado no início encontrou respostas satisfatórias a essas perguntas, e você também pode encontrar. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
(b) Que perguntas pertinentes se podem fazer? b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào? |
Mr. McGill, tenho apenas mais uma pergunta para si. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
Cada uma das 21 caixas deve conter um valor de 1 a 7, categorizando as respostas do indivíduo às perguntas. Mỗi ô trong 21 ô trên phải chứa một giá trị, từ 1 đến 7, để phân loại từng câu hỏi tương ứng với mỗi câu trả lời. |
Pergunte-se: ‘Será que o pensamento e o “espírito do mundo” invadiram o meu modo de pensar?’ Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
Então meu amigo, talvez como alguns de vocês, fez a tão pungente pergunta da canção da Primária: “Meu Pai Celeste, estás mesmo aí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Não, sem perguntas. Không, tôi không muốn. |
[Leia as perguntas da capa e ofereça a brochura.] [Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng]. |
Perguntas que talvez lhe sejam feitas durante uma entrevista Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn |
Quando conseguirmos responder a essa pergunta, o que hoje ainda não é possível, as pessoas irão procurar respostas para perguntas ainda mais complexas. Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn. |
Pergunte aos alunos quantos deles tiveram que ser “chamados” mais de uma vez para saírem da cama. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
No entanto, quem dirige a reunião pode ocasionalmente fazer com que a assistência se expresse e estimular o raciocínio por meio de perguntas suplementares. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Vamos focar-nos em perguntas que ainda não têm respostas, porque não são conhecidas. Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. |
Eu sei, mas é que tenho tantas perguntas. Con biết chứ, chỉ là con có khá nhiều khúc mắc. |
Talvez se pergunte: ‘Será que o fato de Jeová aparentemente não ter feito nada a respeito da minha provação significa que ele desconheça minha situação ou não se importa comigo?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Veja como o livro de Revelação responde a essas perguntas. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
Participe e faça perguntas no bate-papo ao vivo. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tham gia và đặt câu hỏi trong phần trò chuyện của buổi phát trực tiếp! |
Uma razão correlata pela qual A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias é excluída, por certas pessoas, da categoria de igreja cristã é o fato de acreditarmos, tal como os antigos apóstolos e profetas, em um Deus corpóreo, mas, sem dúvida, glorificado.17 Para aqueles que criticam essa crença tendo por base as escrituras, pergunto, ao menos retoricamente: se o conceito de um Deus corpóreo é ofensivo, por que as doutrinas fundamentais e particularmente características de toda a cristandade são a Encarnação, a Expiação e a Ressurreição física do Senhor Jesus Cristo? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Pergunte ao morador o que ele acha do que está lendo. Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pergunta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pergunta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.