perigoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perigoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perigoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ perigoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perigoso
nguy hiểmadjective Algumas pessoas dizem que Boston é uma cidade perigosa. Một số người nói rằng Boston là thành phố nguy hiểm. |
Xem thêm ví dụ
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas". Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Ele é um homem poderoso e perigoso. Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm. |
Lembre-se que a segunda questão que levantei era, como podemos usar esse conhecimento para fazer organismos causadores de doenças evoluírem para organismos menos perigosos? Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn? |
Não podemos permitir que essas paixões perigosas permaneçam em nossa mente, nem um dia sequer. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Quão perigoso é achar que se pode ultrapassar os limites e escapar da punição! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
O Harold é perigoso. Harold rất nguy hiểm. |
Em contato com a pele o ácido sulfúrico pode causar graves queimaduras químicas e até queimaduras de segundo grau; é muito perigoso mesmo em concentrações moderadas. Khi tiếp xúc, axit sulfuric có thể gây bỏng hóa chất nghiêm trọng và thậm chí bỏng nhiệt thứ cấp; nó rất nguy hiểm ngay cả ở nồng độ vừa phải. |
Afirme que o Senhor frequentemente avisa os justos de perigo iminente, mas não devemos supor que somos indignos se não sentirmos o aviso do Espírito Santo todas as vezes que nos encontrarmos em situação perigosa. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Sou uma babá britânica e sou perigoso. Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm. |
Eu entrego-te os perigosos, tu poupas os inofensivos. Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
É demasiado perigoso. Việc đó quá nguy hiểm. |
Trazer o Profeta para o lugar mais perigoso da Terra. Memorizar a Tábua, e depois vazar daqui? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Desactivar a verificação de ficheiros (perigoso Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm |
O Senhor aplicou esse mesmo princípio quando alertou Néfi a apartar-se de seus irmãos, que se haviam tornado uma influência perigosa (ver 2 Néfi 5:5). Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5). |
Independentemente disso, lembre-se que nada é mais perigoso do que eu. Tôi chả quan tâm tới chuyện đó, mà để tôi nhắc cho chị biết... không có thứ gì nguy hiểm hơn tôi cả. |
Irás agora ser o sentinela de um perigoso segredo. Bây giờ con đang phải gánh trên vai một bí mật nguy hiểm. |
Não é somente inapropriado, torna- se mesmo perigoso. Điều này không hợp lý, và thực sự không an toàn. |
É a parte mais perigosa do cancro. Đó là phần nguy hiểm nhất của ung thư. |
Você sabe os dois anos mais perigosos da sua vida são o ano em que você nasce, por causa da mortalidade infantil, e o ano em que você se aposenta. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
É muito perigoso. Quá nguy hiểm. |
1-3. (a) O que pode colocar o cristão numa situação espiritualmente perigosa? 1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng? |
Eu disse-lhes que o trabalho era perigoso. Tao đã nói vụ đó rất nguy hiểm. |
O que tornava o farisaísmo e o saduceísmo tão perigosos? Tại sao đạo của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê lại nguy hiểm đến thế? |
Que eram perigosos, tudo bem. Đó là điều nguy hiểm đấy. |
Serve para transportar substâncias perigosas. Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perigoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới perigoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.