perception trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perception trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perception trong Tiếng pháp.
Từ perception trong Tiếng pháp có các nghĩa là tri giác, chức thu thuế, phòng thu thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perception
tri giácnoun (faculté biophysique ou phénomène physio-psychologique et culturel qui relie l'action du vivant aux mondes et à l'environnement) Même si d'autres pays m'ont dit que l'étude des techniques de perception Trong khi các nước khác nói rằng nghiên cứu bằng các kĩ thuật tri giác |
chức thu thuếnoun |
phòng thu thuếnoun |
Xem thêm ví dụ
Exercez donc vos propres “ facultés de perception [...] à distinguer et le bien et le mal ”. (Hébreux 5:14.) Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
La réalité contredit totalement la perception initiale de cette planète. Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim. |
Les lecteurs de cette lettre allaient devoir faire usage de leurs facultés de perception pour identifier les choses qui, sans figurer dans la liste, leur étaient néanmoins “ semblables ”. Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”. |
J'ai découvert que l'un des attributs essentiels des comics, était que les comics sont un média visuel, mais qu'ils tentent de contenir tous les sens de la perception. Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó. |
Votre cerveau a aussi sa propre perception du poids que vous devez avoir, peu importe ce que vous en pensez vous-même. Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa. |
Silicone de perception intégré adaptée à votre ADN. Gắn miếng silicone khớp với DNA của anh. |
Descendre là-bas était comme entrer dans une machine à remonter le temps, et j'en suis sorti avec une perception différente de moi-même dans le temps. Xuống dưới đó giống như đi vào một khoang chứa thời gian, và tôi bước ra với một cảm nhận khác về bản thân. |
Et nous parlons de la façon dont les femmes ont de si fortes perceptions, à cause de notre position fragile et de notre rôle de gardiennes de la tradition, et c'est ainsi que nous pouvons avoir le fort potentiel d'être des agents du changement. Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi |
C'est notre perception consciente des choses, mais ce n'est pas ce qui se passe réellement. Đó là cách chúng ta nhìn nhận, nhưng thực tế nó không hề xảy ra. |
Parmi les regrets en bonne position sur notre liste on trouve la carrière, l'amour, la parentalité, diverses décisions et choix sur notre perception de nous- mêmes et comment nous passons notre temps de loisir - ou en fait, plus précisément, comment nous n'arrivons pas à passer notre temps de loisir. Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. |
Lorsque quelqu’un fait part d’une perception doctrinale ou d’une expérience spirituelle, vous pouvez avoir le sentiment que cette personne, ou une autre dans la classe, a davantage à dire sur le sujet. Khi một người nào đó chia sẻ một cái nhìn sâu sắc về giáo lý hoặc kinh nghiệm thuộc linh, thì các anh chị em có thể cảm thấy rằng người đó—hoặc một người nào khác trong lớp học—có nhiều điều hơn để chia sẻ. |
Le mot grec traduit par “discernement ” renvoie à l’idée de “perception par les sens, par l’intelligence ”. Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”. |
Comme tu l'as dit avant, la perception tâche la vérité. Như cậu đã nói lúc trước, Nhận thức làm mờ đi hiện thực. |
Et tout le monde ici traine malheureusement cette perception habituelle, un petit peu, n'est-ce pas ? Và mọi người ở đây không may là đều mang tư tưởng đó, một chút ít, đúng chứ? |
Le premier est que la vie agréable, votre perception des émotions positives, est héréditaire, à 50 % environ héréditaire et en réalité assez statique. Hạn chế thứ nhất đó là lối sống lạc thú, những trải nghiệm với cảm xúc tích cực, được di truyền, khoảng 50% do di truyền, và đó là một thực tế khó thay đổi. |
Mais j'espère vraiment avoir la chance de changer cette perception des choses. Nhưng tôi thực sự hi vọng có cơ hội thay đổi nhận thức ấy. |
Conscients que Dieu les aime et apprécie leurs efforts dans le soutien du culte pur, les jeunes gens devraient exercer leurs facultés de perception pour le servir fidèlement. Biết rằng Đức Chúa Trời yêu thương những người trẻ và quý trọng nỗ lực của họ để ủng hộ sự thờ phượng thanh sạch, những người trẻ phải rèn luyện khả năng nhận thức để phụng sự Ngài một cách trung thành. |
Voici un autre exemple de la perception en tant que processus actif et constructif. Tôi xin đưa thêm 1 ví dụ về nhận thức như là một hoạt động chủ động, một quá trình suy diễn. |
Le monde, vos perceptions de celui-ci, votre propre corps. Thế giới, nhân sinh quan, cả cơ thể bạn. |
Le serviteur d’Élisha manquait de perception spirituelle. Người đầy tớ của Ê-li-sê thiếu cái nhìn thiêng liêng. |
Toutefois, en mûrissant, on exerce davantage ses facultés de perception pour s’interroger sur des aspects plus importants, comme ceux de la colonne de droite. Nhưng đến khi trưởng thành, bạn bắt đầu dùng khả năng nhận thức để xem xét những điều quan trọng hơn, như ở cột bên phải. |
Quand nous nous alimentons correctement de la Parole de Dieu, notre spiritualité peut élargir notre perception au-delà des limites que nous imposent nos sens. Khi được nuôi dưỡng đúng mức bởi Lời Đức Chúa Trời, thiêng liêng tính có thể mở rộng nhận thức của chúng ta ra ngoài tầm giới hạn của các giác quan thể chất. |
Pour bien comprendre la différence, considérons l'interaction d'un agent avec l'environnement grâce à ses capteurs et ses actionneurs, et cette interaction a lieu au cours de nombreux cycles, souvent appelé le cycle perception- action. Để hoàn toàn hiểu được sự khác nhau đó, hãy xét sự tương tác của một thực thể với môi trường đối với cảm biến và thiết bị truyền động của nó và sự tương tác này diễn ra qua nhiều chu trình, thường được gọi là ́chu trình nhận thức hành động'. |
Une «chose», c’est un simple paquet de perceptions– c’est-à-dire de sensations classées et interprétées. Một “sự vật” chỉ là một bó tri giác, nghĩa là những cảm giác được phân loại và giải thích. |
Tout ça pour dire que l'évolution ne favorise pas les perceptions verticales ou précises. Vậy, kết luận là, tiến hóa không ưu tiên nhận thức trực tiếp hoặc nhận thức chính xác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perception trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perception
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.