pequena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pequena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pequena trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pequena trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhỏ, bé, tiểu, nhỏ nhắn, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pequena
nhỏ(minor) |
bé(tiny) |
tiểu(tiny) |
nhỏ nhắn(small) |
tầm thường(little) |
Xem thêm ví dụ
(1 Samuel 25:41; 2 Reis 3:11) Pais, incentivam seus filhos pequenos e adolescentes a trabalharem alegremente em qualquer tarefa que recebam, no Salão do Reino, numa assembléia ou num local de congresso? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
No final da década de 2000, muitos artistas da música taiwanesa não conseguiram mais alcançar seus rivais do K-pop, embora uma série de bandas taiwanesas como F4 e Fahrenheit continuaram a manter uma base de fãs pequena mas fiel na Ásia, enquanto adolescentes e jovens adultos de todo o mundo se tornaram muito mais receptivos aos grupos de K-pop, como Big Bang e Super Junior, ambos conseguindo atrair um grande número de fãs de América do Sul, partes da Europa Oriental, Oriente Médio e em menor medida, do mundo ocidental (particularmente entre os imigrantes da Ásia, Oriente Médio, África e Europa Oriental em menor escala). Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu). |
Estão nos sites em grande, em pequeno. Chúng trên trang web lớn và nhỏ. |
Quero fazer- vos uma pequena demonstração. Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị. |
Ela decidiu que, daquele momento em diante, ao sentir a falta de alguém, ela diria a essa pessoa, porque às vezes pequenas coisas podem fazer uma grande diferença. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
18 Jesus, nessa majestosa forma visionária, tinha na mão um rolo pequeno, e ordenou-se a João que o apanhasse e o comesse. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
As moléculas são mesmo pequenas. Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu. |
10 Em Copenhague, na Dinamarca, um pequeno grupo de publicadores tem dado testemunho nas ruas defronte de estações de trem. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
Agora me lembro bem, houve também mais um golpe de trovão, mas era pequeno e em algum lugar distante, onde o Sol vai dormir. Bây giờ tôi nhớ rất rõ còn có thêm một tiếng nổ nữa, nhưng nó nhỏ, và xa hơn, ở tít nơi Mặt trời lặn. |
Começam com unidades pequenas e vão construindo a partir daí. Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên. |
Para um homem tão pequeno, Athelstan, você é terrivelmente pesado. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
Na realidade, com o dia do juízo de Deus tão próximo hoje em dia, todo o mundo deveria ‘calar-se diante do Soberano Senhor Jeová’ e escutar o que ele diz por meio do “pequeno rebanho” dos seguidores ungidos de Jesus e dos companheiros deles, suas “outras ovelhas”. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Estas são algumas pesquisas mais recentes em que estou a trabalhar. Estão agora mesmo a ser apresentadas, como vocês podem ver, no canto inferior direito, a vermelho, são na realidade peças mais pequenas da placa bimetal e que estamos a tentar fazer com que se movam como cílios ou pestanas. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
Nos distritos de todo o país, grandes e pequenos, que fizeram essa mudança, descobriu-se que esses receios são frequentemente infundados e superados pelos grandes benefícios na saúde e no aproveitamento estudantil, e na nossa segurança pública coletiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Vês em baixo os números pequenos? Được rồi, em thấy mấy con số dưới đáy màn hình không? |
Alguns destes, como na Baviera e na Saxônia, eram bem grandes, mas a maioria eram pequenos feudos, sendo apenas pontos no mapa. Một vài tiểu quốc như Bayern và Sachsen tương đối lớn, đa phần còn lại nhỏ đến mức khó mà chỉ ra được trên bản đồ. |
O pequeno rebanho terminou a reunião em paz.1 Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
Eu tenho um plano, mas para eu vos poder dizer qual é esse plano, preciso de vos contar uma pequena história, que estabelece o contexto. Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
Doou US$80 milhões à Universidade de Chicago, sob William Rainey Harper, transformando a pequena faculdade batista numa instituição de renome mundial em 1900. Rockefeller trao 80 triệu đô cho Đại học Chicago dưới thời William Rainey Harper, biến một trường đại học Báp-tít nhỏ thành một tổ chức đẳng cấp thế giới vào năm 1900. |
Daquele pequeno início, a Primária cresceu até se tornar uma parte da Igreja no mundo todo. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Consulte imediatamente um médico se a criança engolir peças pequenas. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Eles adquiriam pequenos santuários da deusa e aclamavam-na como grande, sua senhora, a rainha, a virgem, “aquela que ouve e aceita orações”. Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”. |
No canto do sofá havia uma almofada, e no veludo que cobria havia um buraco e sair do buraco espiou uma cabeça pequena com um par de olhos assustados nele. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Morando numa pequena choupana com sua família, Loyiso inveja o “luxo” que os jovens têm em uma pequena cidade próxima — água encanada e eletricidade. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
Tive a bênção de crescer em um pequeno ramo. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pequena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pequena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.