pepita trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pepita trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pepita trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pepita trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Quặng vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pepita
Quặng vàng
|
Xem thêm ví dụ
E no chão do vale havia pepitas enormes. Trên sàn hẽm núi, vàng cục lăn lóc khắp nơi. |
Você já encontrou uma pepita de ouro? Anh chị đã bao giờ tìm thấy vàng chưa? |
Consegui estas pepitas numa troca. Mấy cục vàng này là tôi đổi được. |
Ele vendeu tudo o que possuía para tentar a sorte nos rios da Califórnia, que lhe disseram estar repletos de pepitas de ouro tão grandes que dificilmente podiam ser carregadas. Anh ta đã bán hết tài sản của mình để đi kiếm của cải trong các dòng sông ở California, nơi mà anh ta được cho biết là chứa đầy những thỏi vàng to đến nỗi một người không thể khiêng được. |
Percebendo a bolsa de couro carregada, presa à cintura do garimpeiro, o jovem disse: “Estou à procura de pepitas como as de sua bolsa, e não apenas minúsculos filetes”. Khi thấy cái túi da căng phồng thắt ngang hông của người thăm dò quặng vàng, người thanh niên nói: “Tôi đang tìm các thỏi vàng giống như các thỏi vàng trong cái túi của ông kia kìa, chứ không phải các hạt phấn vàng nhỏ li ti này đâu.” |
O trabalho árduo das Testemunhas de Jeová é comparável a uma pepita de ouro acrescentada às muitas riquezas da Terra Dourada. Công việc siêng năng của Nhân Chứng Giê-hô-va đã góp thêm một “cục vàng” vào tài nguyên phong phú của Miền Đất Vàng này. |
Pepita, quem está no prédio? Pepita, ai đang ở trong nhà? |
Spider achou uma pedra cheia de pepitas! Spider tìm thấy một cục đá đầy vàng. |
As leis da teoria quântica de campos, a física de ponta, pode mostrar como, a partir do nada, sem espaço, sem tempo, sem matéria, nada, uma pequena pepita de falso vazio pode entrar na existência e, depois, pelo milagre da dilatação, explodir dentro desse imenso e diversificado cosmos que vemos ao nosso redor. Các định luật của trường lượng tử, vật lý tiên tiến nhất, có thể cho thấy làm thế nào thoát ra khỏi sự hư không, không có không gian, thời gian, vật chất, không gì hết. một viên quặng nhỏ của chân không có thể biến thành sự tồn tại, và rồi, bằng phép màu của sự mở rộng, bùng nổ thành một vũ trụ to lớn và đa dạng mà chúng ta thấy xung quanh chúng ta. |
O velho garimpeiro disse: “Filho, parece-me que você está tão ocupado procurando pepitas grandes, que está deixando de encher sua bolsa com esses preciosos filetes de ouro. Người thăm dò quặng vàng già cả nói: “Con trai này, đối với ta, hình như con đang bận rộn tìm kiếm các thỏi vàng lớn nên con đã bỏ lỡ cơ hội đổ những hạt phấn vàng quý báu này vào đầy túi của con đấy. |
Conte sobre a pepita. Kể cho họ nghe về cục vàng đi. |
Não é de admirar que muitos o chamem de a Pepita de Ouro!” Chẳng lạ gì khi một số anh chị gọi đó là Sách Vàng!” |
O velho garimpeiro estendeu a bolsa para o rapaz, que olhou dentro dela esperando ver muitas pepitas grandes. Người thăm dò quặng vàng già cả đưa cái túi của mình ra cho người thanh niên nhìn vào bên trong với hy vọng sẽ thấy vài thỏi vàng lớn. |
Quando fui encontrado ainda tinha uma pepita no bolso. À, khi tôi bị phát hiện tôi vẫn còn một cục vàng nhỏ trong túi. |
Já vos contei do Pepito? Mọi người, tôi đã cho quý vị biết về Pepito? |
É uma pepita! Là cục vàng! |
Você com certeza vai olhar em volta para ver se consegue encontrar outras pepitas. Dĩ nhiên, anh chị nhìn xung quanh để xem liệu còn hạt vàng nào nữa không. |
Há pedras e pepitas. Có vàng đó. |
Significa que podem comer tudo, desde o lixo tóxico até ao plástico e podem produzir subprodutos como petróleo e energia elétrica e até pequenas pepitas de ouro verdadeiro. Có nghĩa là chúng có thể ăn mọi thứ từ chất thải độc hại đến nhựa, và chúng còn có thể sản xuất phế phẩm như dầu và năng lượng pin và thậm chí cả những miếng vàng nhỏ. |
Se extrair as pepitas de sabedoria das críticas que recebe, você ganhará um tesouro muito mais valioso do que ouro Nếu bỏ công tìm kiếm sự khôn ngoan từ lời sửa dạy, bạn sẽ tích lũy được một kho báu quý hơn vàng |
Se algum de nós achasse 1.000 em pepitas, ia desistir? Nếu có ai trong chúng ta lượm được một cục vàng trị giá 1.000 đô, hắn có nghỉ hay không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pepita trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pepita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.