pendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendu trong Tiếng pháp.

Từ pendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là treo, bám bíu, bị treo cổ, người bị treo cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pendu

treo

verb

Pendons-le d'abord, on le jugera après !
Hãy treo anh ta lên trước đã, chúng ta sẽ xét đoán anh ta sau.

bám bíu

verb

bị treo cổ

verb

Je préfère ne pas être pendu avant que ma femme soit reine.
Tôi không muốn bị treo cổ trước khi vợ tôi lên ngôi Hoàng hậu.

người bị treo cổ

verb

Xem thêm ví dụ

Et pendue elle a été.
ta đã làm thế.
Ils sont pendus à tes lèvres.
Những người này đang chú ý đó’.
Comme tu dis, on peut être pendu pour un mouton.
Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê.
Votre langue est bien pendue.
Coi chừng cái lưỡi của ngươi.
Et pour ces crimes, on vous a condamné à être ce jour pendu jusqu' à ce que mort s' ensuive
Và vì những tội này hắn đã bị tuyên án treo cổ cho đến chết
Des figures littéraires, Dorothy Parker, Robert Benchley et Robert Sherwood, les membres de la « Table ronde d'Algonquin », militèrent pour la transparence en venant au bureau le lendemain avec leurs salaires affichés sur des pancartes pendues au cou.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
Donc, ils ont pendu un homme... pour avoir volé quelque chose qui n'avait pas disparu.
Vậy, họ đã treo cổ một người... được cho là ăn cắp mà không mất bất cứ gì.
Elle s'est pendue au manguier dans le jardin familial.
Cô ấy treo cổ lên cây xoài trong vườn nhà."
Ma mère s'est pendue à mes 8 ans.
Mẹ tôi tự tử khi tôi lên tám.
Pour ces crimes, tu seras pendu jusqu'à ce que ton âme malade rejoigne les flammes de l'enfer.
Với những tội này, ngươi sẽ bị treo cổ cho tới khi linh hồn tội lỗi của người tìm được thước đo ở ngọn lửa bên dưới.
Aimez-vous mieux être pendue sous votre vrai nom, Milady?
Bà có thích được treo cổ dưới cái tên thật hơn không, Milady?
Nous étions pendus à ses lèvres.
Chúng tôi chú ý đến từng lời anh nói.
Une assemblée populaire avait été convoquée et avait décidé qu’il serait pendu pour l’exemple, afin de dissuader quiconque aurait l’idée d’adopter sa religion et d’abandonner les coutumes locales.
Người ta triệu tập một cuộc họp, và nhiều người la hét đòi treo cổ anh để cảnh cáo những ai dám từ bỏ phong tục địa phương cũng như có ý định gia nhập tôn giáo của anh.
Ils ont pendu l'homme après midi.
Tới chiều họ treo cổ ông ấy.
Il avait fini par être arrêté et avait été pendu.
Cuối cùng y bị bắt và bị treo cổ.
Et maintenant que vous avez décorées vos murs avec les organes des garçons Stark, chaque homme dans le Nord veut vous voir pendu.
Và giờ cậu trang hoàng những bức tường với xác của 2 thằng nhóc nhà Stark, người phương Bắc nào cũng muốn nhìn thấy cậu bị treo cổ.
Je préfère ne pas être pendu avant que ma femme soit reine.
Tôi không muốn bị treo cổ trước khi vợ tôi lên ngôi Hoàng hậu.
Je veux qu'ils soient interrogés et pendus en public pour trahison.
Ta muốn chúng phải bị hỏi cung, và ta muốn chúng bị treo cổ trước công chúng vì tội phản quốc.
Je me rappelle leurs corps pendus aux portes de Castral Roc.
Ta còn nhớ thấy xác của họ được treo ngay trên cổng của thành Casterly Rock.
De toute évidence, aux temps préchrétiens, celui qui méritait la mort était d’abord exécuté, puis pendu à un poteau ou à un arbre.
Rõ ràng, vào thời Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được viết ra, một người phạm tội đáng chết phải bị giết trước rồi mới bị treo lên cây cột
Votre agent est-il petit, brun, joli, avec de beaux yeux gris et la langue bien pendue?
Có phải điệp viên của ông nhỏ người, da ngăm, xinh đẹp có đôi mắt xám và nói năng đốp chát?
Reçu deux jours après qu'on l'ai retrouvé pendu.
Và hai ngày sau tôi tìm thấy anh ta bị treo lên cánh quạt nhà mình.
Pourquoi voulez-vous être pendu au bout d'une corde?
Tại sao anh lại muốn tự chui đầu vào thòng lọng như vậy?
Que je sois pendu, s’exclama Papa, si elles n’ont pas rentré toute la pile de bois dans la maison.
Bố nói: - Tốt, chính bố mới đáng bị trách, nếu các con không chuyển hết đống củi vào nhà.
» 13 Christ nous a rachetés+, nous libérant+ ainsi de la malédiction de la Loi en devenant malédiction à notre place ; il est écrit en effet : « Maudit est tout homme pendu à un poteau+.
+ 13 Đấng Ki-tô đã chuộc chúng ta,+ giải thoát chúng ta+ khỏi sự nguyền rủa của Luật pháp bằng cách trở thành người chịu sự nguyền rủa thay cho chúng ta, vì có lời viết: “Đáng nguyền rủa thay kẻ nào bị treo trên cây cột”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.