pédale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pédale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pédale trong Tiếng pháp.

Từ pédale trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn đạp, môn xe đạp, pê đan, âm nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pédale

bàn đạp

noun

Pour moi, c'est des touches, trois pédales et une caisse.
Anh nhìn piano, Anh thấy một đống nút, ba cái bàn đạp và một cái hộp gỗ.

môn xe đạp

noun

pê đan

noun

les pédales ne marchaient pas
các -đan thì bị hỏng

âm nền

noun (âm nhạc) âm nền)

Xem thêm ví dụ

On perd les pédales.
Hắn đã lên... cơn điên.
Je savais que l’obscurité du tunnel ne durerait pas si je continuais à pédaler à côté de mon ami et dans la sécurité du groupe.
Tôi biết rằng bóng tối trong con đường hầm sẽ không kéo dài nếu tôi cứ tiếp tục đạp xe bên cạnh người bạn của tôi và ở bên trong sự an toàn của nhóm.
En changeant seulement la stimulation, comme si vous pressiez la pédale d'accélérateur de la modulation descendante de votre moelle épinière, on crée un passage total entre 2 déplacements très différents.
Chỉ thay đổi xu hướng chung, như thể bạn đang ấn chân ga tăng tốc sự chuyển tiếp đi xuống cột sống của bạn Tạo nên một sự chuyển đổi hoàn toàn giữa hai kiểu đi khác nhau.
Arab, appuie sur la pédale.
Arab, bỏ chân ra.
Qui tu traites de connard, pédale?
Mày đang gọi ai là thằng khốn, thằng đĩ đực?
Marlene c'est qu'il perd les pédales quand quelqu'un le traite de mauviette.
Bố con có một vấn đề lớn nhất, Marlene, là sẽ mất tự chủ khi có ai đó gọi bố con là gà.
Il y a un nombre fini de façons d'ajuster votre direction ou d'appuyer sur l'accélérateur ou la pédale de frein. et, bon, vous pouvez argumenter avec l'antagonisme ou non
Có nhiều cách thiết lập việc điều khiển vô lăng một cách hữu hạn hay nhấn chân ga hoặc đạp thắng, cũng như bạn có thể tranh luận nó có mang tính đối lập hay không.
Lâche tes élastiques, pédale!
Đừng có chà cái băng cao su đó nữa, đồ bóng.
Dès que vous avez une cible, utilisez cette pédale pour tirer.
cái bàn đạp đó chính là cò.
La psychanalyse ne connaît pas de pertes de pédales en soi.
Phân tâm học không nhận ra cái gì gọi là tào lao.
Son premier album, Kill 'Em All, contient le célèbre morceau de basse de Burton, "(Anesthesia) Pulling Teeth", qui utilise des pédales d'effets, comme une pédale wah-wah, pas couramment utilisées par les bassistes.
Album đầu tiên của ban, Kill 'Em All, đặc biệt với đoạn độc tấu nổi tiếng của Burton, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", trong đó ông đã cho thấy những hiệu ứng mà ông sử dụng, chẳng hạn như dùng tiếng wah-wah, không phổ biến đối với những người chơi bass.
Vous pouvez glisser près de beaux paysages océaniques et les capturer à travers la vitre -- c'est le plus facile -- ou vous pouvez faire des efforts pour vous mettre sur le bord de la route, appuyer sur la pédale de frein, sortir de la voiture, enlevez vos chaussures et chaussettes, faire quelques pas dans le sable, ressentir le sable sous vos pieds, marcher jusqu'à l'océan et laisser l'océan vous lécher les chevilles.
Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn.
La seule chanson réellement enregistrée le 16 février est Yes It Is, une ballade de Lennon chantée à trois voix (en direct, et durant trois heures pour d'innombrables prises), pour laquelle la pédale de volume utilisée par George Harrison prend encore une place importante.
"Yes It Is" là ca khúc duy nhất được thu vào ngày 16 tháng 2, một bản ballad mà John đã hát với đủ 3 giọng (thu âm trực tiếp suốt 3 tiếng với số lượng vô kể những lần ghi âm) mà trong đó, chiếc chỉnh âm guitar của Harrison vẫn giữ vai trò rất quan trọng.
[SS] Elle atteint les pédales en bas, mais pas le volant.
Nó nhấn được bàn đạp, nhưng lại không điều khiển được vô lăng.
« Pédaler Subprime.
"Phụ đạp một chân."
Pédaler dans le soleil couchant avec elle sur le guidon?
Chở cô ấy trên tay lái đến hoàng hôn sao?
Avec gratitude et soulagement, je l’ai ramassée, j’ai acheté le poulet, j’en ai savouré chaque bouchée et j’ai pédalé joyeusement jusqu’à la maison.
Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà.
Il arrive que certains perdent les pédales.
Tôi biết nó sẽ cuốn hút tới mức nào trên bàn... và đôi khi người ta mất kiểm soát.
Nous étions tous les deux en train de perdre les pédales, en fait.
Chúng tôi thật ra đều đang vui mừng hết mức.
Ayant été inspiré par le jeu de Jacques-Nicolas Lemmens, il est encouragé à perfectionner son jeu de pédales et à développer ses techniques d'improvisation.
Nhận cảm hứng từ Jacques-Nicolas Lemmens, Franck quyết tâm phát triển thêm những kỹ thuật chơi organ.
Les pédales tournent.
Bàn đạp luôn quay, Raj à.
Pour obtenir la position la plus confortable et la plus sûre, ajustez la selle de façon à ce que votre jambe soit tendue quand votre talon se trouve sur la pédale la plus proche du sol (voir à gauche).
Bạn sẽ có vị trí ngồi lái an toàn và thoải mái nhất nếu bạn điều chỉnh độ cao của yên xe sao cho khi duỗi thẳng chân, gót chân bạn vẫn còn chạm bàn đạp ở vị trí gần mặt đất nhất (xem hình bên trái).
Voici notre prototype de véhicule autonome, que nous avons construit sans volant ni pédale de frein.
Đây là mẫu xe hoàn toàn tự lái của chúng tôi, chúng tôi làm xe không có vô lăng cũng như chân phanh.
Moi, je remonte sur mon vélo, l'arme sous la veste, et je pédale pour rattraper mon frère.
Còn tôi, thì lại lên xe, vũ khí để dưới áo vét, và tôi đạp để đuổi kịp em trai mình.
Toi qui m'as traité de pédale, viens ici, que je t'encüle!
Ai bảo tôi là đồng dâm, lên đây xem, xiên cho phát vào mông giờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pédale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.