pâturage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pâturage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pâturage trong Tiếng pháp.

Từ pâturage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bãi chăn thả, mục trường, quyền chăn thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pâturage

bãi chăn thả

noun

Un chien de berger pousse un troupeau de moutons au pâturage.
Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả.

mục trường

noun

quyền chăn thả

noun (quyền chăn thả (ở nơi nào)

Xem thêm ví dụ

Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
25 Prises sur le territoire de la demi-tribu de Manassé : Taanak+ avec ses pâturages et Gath-Rimôn avec ses pâturages : deux villes.
25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
21 On leur donna Sichem+, ville de refuge pour celui qui a tué involontairement+, avec ses pâturages, dans la région montagneuse d’Éphraïm, ainsi que Gezer+ avec ses pâturages, 22 Kibzaïm avec ses pâturages et Beth-Horôn+ avec ses pâturages : quatre villes.
21 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Si-chem,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát,+ cùng các đồng cỏ của thành thuộc vùng núi của Ép-ra-im, thành Ghê-xe+ cùng các đồng cỏ, 22 thành Kíp-xa-im cùng các đồng cỏ, thành Bết-hô-rôn+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành.
« Si l’un de vous a 100 brebis et qu’il en perde une, ne laissera- t- il pas les 99 autres dans le pâturage pour chercher celle qui est perdue jusqu’à ce qu’il la trouve ?
“Ai trong các ông có 100 con cừu, bị lạc mất một con mà không để 99 con kia lại trong hoang mạc rồi đi tìm con bị lạc cho kỳ được?
Un chien de berger pousse un troupeau de moutons au pâturage.
Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả.
13 La vache et l’ourse auront un même pâturage, leurs petits un même gîte ; et le lion, comme le bœuf, mangera de la paille.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
Le terme Hanggai est un mot mongol qui fait référence à un paysage idéalisé de pâturages, montagnes, rivières, arbres et un ciel bleu.
Bản thân thuật ngữ "Hanggai" là một từ Mông Cổ, đề cập đến một khung cảnh thiên nhiên lý tưởng với những đồng cỏ, núi, sông, cây cối và bầu trời xanh trải dài bất tận.
Alors pourquoi piétinez- vous l’herbe qui reste dans vos pâturages ?
Sao các ngươi giẫm nát các đồng cỏ còn lại?
« Cet été là, une de mes tâches était de m’assurer que les vaches qui broutaient dans le pâturage d’altitude ne franchissaient pas la clôture pour aller dans le champ de blé.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
Cependant, lorsque les brebis ont de meilleurs pâturages, les naissances gémellaires d'agneaux sont plus fréquentes, surtout pour des brebis matures.
Tuy nhiên, khi những con cừu cái là trên đồng cỏ tốt hơn, những con cừu sinh đôi phổ biến hơn, đặc biệt là từ con cừu cái trưởng thành.
Abraham, plein de délicatesse, signale à Lot qu’il est difficile d’attribuer des pâturages à leurs grands troupeaux : “ S’il te plaît, que nulle querelle ne se prolonge entre moi et toi, entre mes gardiens de troupeaux et tes gardiens de troupeaux, car nous sommes frères.
Áp-ra-ham tế nhị lưu ý Lót đến một vấn đề khó khăn, đó là phân định đồng cỏ cho các bầy gia súc của họ: “Chúng ta là cốt-nhục, xin ngươi cùng ta chẳng nên cãi-lẫy nhau và bọn chăn-chiên ta cùng bọn chăn-chiên ngươi cũng đừng tranh-giành nhau nữa.
Dans les Écritures, terrain utilisé pour la culture ou le pâturage.
Trong thánh thư, một mảnh đất trống dùng để cày cấy hay làm chổ cho súc vật ăn cỏ.
Jésus, le bon berger, nous appelle quand nous nous égarons et, si nous apprenons à bien écouter sa voix, il nous guide vers les pâturages sûrs du salut et de la vie éternelle, nous protégeant des dangers de la mort et du péché.
Chúa Giê Su, Đấng Chăn Lành, kêu gọi chúng ta khi chúng ta đi lạc, và nếu chúng ta biết lưu ý đến tiếng Ngài, thì Ngài dẫn chúng ta đến những đồng cỏ an toàn của sự cứu rỗi và cuộc sống vĩnh cửu, bằng cách bảo vệ chúng ta khỏi những hiểm nguy của cái chết và tội lỗi.
39 Et lorsqu’il les eut chassés au loin, il retourna et ils abreuvèrent leurs troupeaux et les ramenèrent au pâturage du roi, et entrèrent alors auprès du roi, portant les bras qui avaient été tranchés par l’épée d’Ammon, de ceux qui avaient cherché à le tuer ; et ils furent apportés au roi en témoignage des choses qu’ils avaient faites.
39 Và sau khi đã đánh đuổi bọn chúng đi xa rồi, ông quay trở về và cùng những người tôi tớ dẫn các đàn gia súc cho uống nước, và dẫn chúng trở về đồng cỏ của vua, và kế đó họ đến gặp vua, đem theo cánh tay của những kẻ muốn tìm cách sát hại Am Môn bị gươm của ông chém đứt; và họ đem những vật đó về cho vua thấy để làm chứng cho những việc họ đã làm.
Pendant les nuits de veille dans ces pâturages isolés, combien de fois il a dû lever les yeux pour contempler l’immensité des cieux étoilés !
Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ!
5 Je ferai de Raba+ un pâturage pour les chameaux, et du pays des Ammonites un lieu de repos pour les moutons. Et vraiment vous saurez que je suis Jéhovah.’” »
5 Ta sẽ khiến Ráp-ba+ thành đồng cỏ cho lạc đà, xứ của dân Am-môn thành nơi gia súc nằm nghỉ; rồi các ngươi sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va”’”.
Ses princes sont comme des cerfs qui n’ont pas trouvé de pâturage,
Các quan nàng như nai không tìm được đồng cỏ.
11 On leur donna Kiriath-Arba+, c’est-à-dire Hébron+, dans la région montagneuse de Juda, et les pâturages des alentours (Arba était le père d’Anak).
11 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Ki-ri-át-ạc-ba,+ tức Hếp-rôn+ (Ạc-ba là cha của A-nác), trong vùng núi của Giu-đa cùng các đồng cỏ xung quanh.
6 Ils se sont rassasiés de leurs pâturages+,
6 Chúng thỏa mãn với đồng cỏ mình,+
6 Jéhovah est un Berger, et “ nous sommes son peuple et les brebis de son pâturage ”.
6 Đức Giê-hô-va là Đấng Chăn Chiên, và chúng ta “là dân-sự Ngài, là bầy chiên của đồng cỏ Ngài”.
27 Les Guershonites+, qui faisaient partie des familles des Lévites, reçurent des villes prises sur le territoire de la demi-tribu de Manassé : Golan+ dans la région du Bashân, ville de refuge pour celui qui a tué involontairement, avec ses pâturages, ainsi que Béèshtera avec ses pâturages : deux villes.
27 Con cháu Ghẹt-sôn+ thuộc các gia tộc của chi phái Lê-vi nhận từ một nửa chi phái Ma-na-se thành Gô-lan+ ở Ba-san, tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát, cùng các đồng cỏ của thành, thành Bết-ê-ra cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
4 Les descendants de Joseph étaient considérés comme deux tribus+ : Manassé et Éphraïm+. On ne donna pas de part de territoire aux Lévites dans le pays, à l’exception des villes+ qu’ils reçurent pour y habiter, ainsi que des pâturages autour de ces villes pour leur bétail et leurs biens+.
+ 4 Con cháu Giô-sép được xem như hai chi phái,+ là Ma-na-se và Ép-ra-im;+ người Lê-vi không được chia phần trong xứ, ngoại trừ các thành+ để sinh sống cùng các đồng cỏ cho bầy súc vật và tài sản của họ.
" Dans les 1690 années certaines personnes étaient sur une haute colline observer les baleines et les débiter sportives avec les autres, quand on observe: il ya - pointant vers la mer - est un verts pâturages, où nos enfants des petits- enfants iront pour le pain. "
" Trong năm 1690 một số người trên một ngọn đồi cao, quan sát những con cá voi phun và thể thao với nhau, khi một quan sát: có - chỉ ra biển - một màu xanh lá cây cỏ nơi con em chúng ta cháu sẽ cho bánh mì ".
Cette portion de terre comprenait de vastes pâturages.
Phần đất này có đồng cỏ rất lớn.
L’imitons- nous en considérant les personnes de toutes races et de toutes nations comme susceptibles d’être un jour des “ brebis de son pâturage ” (Psaume 100:3 ; Actes 10:34, 35) ?
Chúng ta có như Ngài, xem những cá nhân thuộc mọi chủng tộc và quốc gia là những người có triển vọng trở thành “chiên của đồng cỏ Ngài” không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pâturage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.