patrocinado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patrocinado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrocinado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ patrocinado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khách hàng, người khách, khách, khách hàng, thân chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patrocinado
Khách hàng(client) |
người khách(client) |
khách(client) |
khách hàng(client) |
thân chủ(client) |
Xem thêm ví dụ
En febrero de 2014, los organizadores anunciaron que la competencia sería patrocinado por la empresa con sede en Belfast Reino Unido, "Dale Farm" y que la competencia sería conocido "Dale Farm Milk Cup" por razones de patrocinio. Vào tháng 2 năm 2014, các nhà tổ chức thông báo rằng cuộc thi sẽ được tài trợ bởi Belfast - là công ty Dale Farm và cuộc thi sẽ được biết đến với cái tên là Dale trang trại Milk Cup. |
En aquel momento, cuando los bolcheviques asumieron el poder en Rusia, se sentaron las bases de un nuevo imperio: el comunismo internacional patrocinado por la Unión Soviética. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
En República Dominicana y Canadá, mujeres Santos de los Últimos Días se unieron para conmemorar el Día Internacional de la Mujer, evento patrocinado por las Naciones Unidas. Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ. |
En marzo de 1964, se fundaron en Chile las primeras dos escuelas primarias patrocinadas por la Iglesia. Vào tháng Ba năm 1964, hai ngôi trường tiểu học đầu tiên do Giáo Hội điều hành được thành lập ở Chile. |
Esta definición se aplica a una amplia variedad de casos prácticos, como publicaciones patrocinadas con un alto grado de personalización y backfills nativos adaptados. Định nghĩa này được áp dụng cho một loạt các trường hợp sử dụng, từ các bài đăng được tài trợ tùy chỉnh cao đến chèn lấp gốc theo tỉ lệ. |
Tarjetas patrocinadas Thẻ được tài trợ |
Han patrocinado una investigación que demuestra, plantando árboles en suelo degradado, solamente en la isla de Borneo, podríamos duplicar la producción mundial de aceite de palma en los próximos 20 años. Chúng tôi đã tổ chức nghiên cứu cho thấy chúng ta có thể tăng gấp đôi sản xuất dầu cọ mà không phải đốn một cây nào trong vòng 20 năm tới và làm hết mọi việc chỉ ở Borneo bằng cách trồng trên đất đã bị suy thoái. |
Este estilo nativo se basa en un formato de anuncio nativo de "publicación patrocinada" con variables correspondientes al título, a la imagen y al cuerpo. Kiểu gốc này được dựa trên định dạng quảng cáo gốc "bài đăng được tài trợ" với Tiêu đề, Hình ảnh và Nội dung. |
Más de un millón de personas se beneficiaron con los proyectos de agua potable patrocinados por la Iglesia en 25 países. Hơn 1 triệu người đã được lợi ích qua các dự án nước sạch được Giáo Hội bảo trợ trong 25 quốc gia. |
En los 17 años que van desde la fundación del Partido Comunista de China hasta la Revolución Cultural se produjeron 603 películas y 8.342 rollos de documentales y noticias, la mayoría patrocinados por el gobierno, y de carácter propagandístico. Muchos directores chinos fueron enviados a Moscú, para aprender de los directores soviéticos. Trong vòng 17 năm kể từ ngày thành lập nhà nước mới đến khi Cách mạng văn hóa bùng nổ, đã có tổng cộng 603 bộ phim và 8342 cuộn phim tài liệu và thời sự được thực hiện, trong đó đa phần là các phim tuyên truyền. |
Luego, el club fue patrocinado por empresas como Bai Lin y Grange Farm antes de firmar un contrato a largo plazo con el fabricante de Commodore International, Amiga, en 1987, el cual también apareció en las camisetas. Câu lạc bộ sau đó được tài trợ bởi Grange Farms, Bai Lin Tea và Simod trước khi ký hợp đồng dài hạn với Commodore International năm 1989; Amiga, một nhãn hiệu của Commodore, cũng xuất hiện trên áo đấu. |
La liga está patrocinada por Toyota y por lo tanto se la conoce oficialmente como Toyota Thai League, es organizada por la Asociación de Fútbol de Tailandia. Giải đấu được tài trợ bởi Toyota và do đó tên chính thức được gọi là Toyota Thai Premier League. |
Con el tiempo hice un curso de la Biblia por correspondencia patrocinado por la Iglesia Adventista del Séptimo Día. Sau đó tôi học lớp Kinh Thánh hàm thụ với nhà thờ Cơ Đốc Phục Lâm. |
Desde niño formé parte de diversos grupos juveniles patrocinados por la Iglesia Ortodoxa Griega. Ngay từ khi còn trẻ, tôi đã gia nhập nhiều đoàn thanh niên do Giáo Hội Chính Thống Hy Lạp bảo trợ. |
Las organizaciones patrocinadas no son aptas para participar en Google Ad Grants. Tổ chức được tài trợ tài chính không đủ điều kiện để tham gia chương trình Google Ad Grants. |
Algo más tarde, empezó a interesarse por la recuperación de la música y el teatro de la Grecia clásica, y mantuvo contacto con la Camerata Florentina (un grupo de poetas, músicos e intelectuales patrocinados por el conde Giovanni de' Bardi) así como con Girolamo Mei, el principal experto de la época en el tema de la música de la Grecia clásica. Sau đó ông trở nên quan tâm tới nỗ lực phục dựng âm nhạc và kịch cổ đại Hy Lạp, thông qua sự gắn bó với Florentine Camerata(một nhóm các nhà thơ, nhạc sĩ và trí thức do Bá tước Giovanni de' Bardi đứng đầu) cũng như mối liên lạc với Girolamo Mei, học giả lỗi lạc nhất thời đó về âm nhạc cổ Hy Lạp. |
Los bloques de anuncios solo se pueden etiquetar como "Anuncios" o "Enlaces patrocinados". Đơn vị quảng cáo chỉ có thể được gắn nhãn là "Quảng cáo" hoặc "Đường dẫn liên kết được tài trợ". |
La expedición fue organizada por Donald Baxter MacMillan y patrocinada por el Museo Americano de Historia Natural, la Sociedad Geográfica de América (American Geographical Society) y el Museo de Historia Natural de la Universidad de Illinois. Cuộc thám hiểm được tổ chức bởi Donald Baxter MacMillan và được bảo trợ bởi Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Hoa Kỳ, Hiệp hội Địa lý Hoa Kỳ và Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên của Đại học Illinois. |
Si utilizas el nombre de tu empresa como frase de búsqueda aumentarás su visibilidad, ya que la empresa se podrá mostrar en los resultados de búsquedas patrocinadas y orgánicas. Việc sử dụng tên doanh nghiệp của bạn làm cụm từ tìm kiếm giúp tăng khả năng hiển thị quảng cáo bằng cách làm cho doanh nghiệp của bạn đủ điều kiện xuất hiện trong cả kết quả tìm kiếm được tài trợ và không phải trả tiền. |
En 1998, The UFO Book ganó el Premio Benjamín Franklin en la categoría de Ciencia/Medio Ambiente patrocinado por la Independent Book Publishers Association. Năm 1998, cuốn The UFO Book đoạt giải Benjamin Franklin thuộc hạng mục Khoa học/Môi trường do Hiệp hội các Nhà xuất bản Sách Độc lập tài trợ. |
Aunque en ese entonces el equipo en el que jugaba Bleck estaba patrocinado por la Iglesia, Bleck tenía muy poco interés en la Iglesia o en el llamado del profeta de que todo joven digno y capaz sirviera en una misión. Mặc dù đội Bleck chơi vào lúc đó do Giáo Hội bảo trợ, nhưng Bleck không quan tâm nhiều đến Giáo Hội hoặc lời kêu gọi của vị tiên tri rằng mỗi thanh niên xứng đáng và có năng lực phải đi phục vụ truyền giáo. |
Unos misioneros de servicios humanitarios de la Iglesia, que estaban presentes en su bautismo, invitaron a Blendina a visitar una clínica patrocinada por la Iglesia y compuesta por oftalmólogos miembros de la Iglesia procedentes de los Estados Unidos. Những người truyền giáo phục vụ nhân đạo của Giáo Hội, hiện diện tại lễ báp têm của người chị của cô, đã mời Cô Muca đến phòng khám bệnh do Thánh Hữu Ngày Sau tài trợ nơi có tín hữu là bác sĩ nhãn khoa đến từ Hoa Kỳ. |
Esto se conoce como "contenido patrocinado". Nếu đã tài trợ cho nội dung trên trang web của mình và sử dụng các đơn vị Nội dung phù hợp, bạn có thể cho Google biết bài viết nào của bạn được tài trợ. |
Fue patrocinado por Anatoli Lunacharski, Comisario del pueblo de Educación, para que pudiese escribir a tiempo completo. Sau đó, theo lời khuyên của Bộ trưởng Giáo dục Anatoly Vasilievich Lunacharsky đã tập trung cho sự nghiệp văn học. |
El cortometraje fue patrocinado vía Kickstarter en 2014, con 190 patrocinadores. Kinh phí thực hiện phim ngắn được gây quỹ trên trang Kickstarter và bắt đầu từ năm 2014, với 190 người ủng hộ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrocinado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới patrocinado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.