patrimonial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patrimonial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrimonial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ patrimonial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là di sản, tài sản, quyền sở hữu, sở hữu, của cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patrimonial
di sản(patrimonial) |
tài sản(property) |
quyền sở hữu(property) |
sở hữu(property) |
của cải(property) |
Xem thêm ví dụ
Cuanto más me involucraba en el tema de los sitios patrimoniales, más claro me quedaba que estamos perdiendo los sitios y las historias más rápido de lo que podemos conservarlos físicamente. Tôi càng đến làm việc ở nhiều khu di sản, tôi càng nhận ra rằng chúng ta đang mất dần những di tích và những câu chuyện kể nhanh hơn là chúng ta có thể bảo vệ chúng. |
Tanto a mi esposa como a mí nos conmovió tanto esto que decidimos ampliar la misión de nuestra fundación para incluir la preservación digital de los sitios patrimoniales del mundo. Cả tôi và vợ đều xúc động đến nỗi chúng tôi quyết định mở rộng sứ mệnh của tổ chức của mình để bao gồm việc bảo vệ gìn giữ những di sản thế giới bằng cách số hóa chúng. |
Vendió el negocio en 1998 y comenzó a administrar una cartera de bienes inmuebles e instrumentos financieros, así como a dedicarse a estructurar asuntos humanitarios y patrimoniales. Ông đã bán cơ sở kinh doanh vào năm 1998 và bắt đầu quản lý danh mục đầu tư bất động sản và các công cụ tài chính, cũng như xây dựng những vấn đề từ thiện và bất động sản. |
La catedral ha sido declarada monumento patrimonial por su forma románica, gótica y renacentista. Nhà thờ đã được tuyên bố là di tích di sản phản ánh hình thức Romanesque, Gothic và Phục hưng của nó. |
Violencia patrimonial. Bạo lực gia đình. |
Esto me dejó realmente deshecho y no pude dejar de pensar en el destino de mis viejos amigos, los toros alados, y el destino de los tantos y tantos sitios patrimoniales de todo el mundo. Điều này làm tôi đau lòng vô cùng. Tôi không thể không nghĩ đến số phận của người bạn cũ của tôi -- những con bò có cánh kia, và cả số phận của rất rất nhiều những di sản khác trên toàn thế giới. |
Algunas saben cómo lo hacen: llámese propuesta de valor agregado, proceso patrimonial, o PUV ( Propuesta Única de Venta ). Một vài biết nên làm nó như thế nào, chò dù bạn goi nó là kế hoạch khác biệt về giá trị của bạn hay sự tiến trình độc quyền của bạn hay đặc trưng riêng của bạn ( USP ) |
Mientras que la primera fase del desarrollo del shōen en el período Heian Incipiente había visto la apertura de tierras nuevas y la concesión del uso de éstas a los aristócratas y las instituciones religiosas, la segunda fase vio el crecimiento de los "gobiernos domésticos" patrimoniales, como en el antiguo sistema de clanes. Trong khi thời kỳ đầu tiên của phát triển shōen vào đầu thời kỳ Heian đã chứng kiến việc khai hoang nhiều đất đai mới và việc phong đất cho các nhà quý tộc và các thể chế tôn giáo, thời kỳ thứ hai chứng kiến gia sản các "gia tộc triều đình" phình lên. |
Hace dos años, se nos acercó uno de nuestros asociados para preservar digitalmente un sitio patrimonial importante, un patrimonio de la UNESCO en Uganda; las Tumbas Reales de Kasubi. Hai năm trước, một trong những cộng sự của chúng tôi yêu cầu chúng tôi bảo tồn bằng kĩ thuật số một di sản quan trọng -- một di tích UNESCO ở Uganda, những lăng mộ hoàng gia Kasubi. |
La mayor parte de estos cargos eran patrimoniales, y en muchos casos eran heredados dentro de la misma familia durante generaciones. Phần lớn các chức vị này mang tính thừa hưởng, và nhiều chức vị trong số đó đã được truyền qua hàng loạt thế hệ trong gia đình. |
Para mantener nuestra tasa de crecimiento hacia adelante, usamos centros de tecnología donde nos asociamos con universidades y centros de estudio locales para transferirles la tecnología mediante la que nos pueden ayudar con la preservación digital de sus sitios patrimoniales y al mismo tiempo ellos adquieren la tecnología que los beneficiará en el futuro. Để bảo quản những công trình của chúng tôi đến tương lai, chúng tôi sử dụng những trung tâm kĩ thuật nơi chúng tôi cộng tác với những trường đại học và cao đẳng để mang kĩ thuật của chúng tôi đến cho họ, để họ có thể giúp chúng tôi bảo tồn những di sản của họ, và cùng lúc đó, họ có được một kĩ thuật có ích trong tương lai. |
Las acciones y derechos del deudor deben ser patrimoniales (fungibles). Các cổ đông hoặc unitholders người sở hữu (hoặc có quyền) các tài sản và thu nhập liên quan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrimonial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới patrimonial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.