patiner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patiner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patiner trong Tiếng pháp.
Từ patiner trong Tiếng pháp có các nghĩa là quay trượt, trượt băng, trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patiner
quay trượtverb (quay trượt (bánh xe) |
trượt băngverb Alors ce soir Max et moi sommes de nouveau allés patiner au Rockefeller Center. Tối nay Max và mình sẽ đi trượt băng tại trung tâm Rockefeller lần nữa. |
trượtverb (nghĩa rộng) trượt) On peut patiner de ce coté du lac en toute sécurité. Trượt băng trên hồ này an toàn. |
Xem thêm ví dụ
Ils ont vendu leur téléviseur, leur vélo, leurs patins, tout ce qu’ils pouvaient vendre. Họ bán máy truyền hình, xe đạp, giầy trượt băng và bất cứ thứ gì mà họ có thể bán được. |
Elyn s’était donnée à fond pour devenir une championne de patinage. Cô Elyn nỗ lực hết sức để trở thành nghệ sĩ trượt băng tài ba. |
En patins à roulette cette fois. Lần này thì trên ván trượt. |
On peut patiner de ce coté du lac en toute sécurité. Trượt băng trên hồ này an toàn. |
Et puis il y a Paris ou Istanbul et leur patine historique. Và Paris hay Istanbul là những thành phố với bề dày lịch sử |
Alors ce soir Max et moi sommes de nouveau allés patiner au Rockefeller Center. Tối nay Max và mình sẽ đi trượt băng tại trung tâm Rockefeller lần nữa. |
Un double champion olympique de patinage de vitesse qui paraissait en pleine forme est tombé raide mort au cours d’un entraînement. Một vận động viên trượt băng đã từng hai lần đoạt huy chương vàng Ô-lim-pích, thể chất dường như đang ở mức tột đỉnh, bỗng dưng ngã quỵ và chết trong một buổi diễn tập. |
C'est celui avec les patins à glace, hein? Đó là loại chơi trên sàn trượt băng, đúng không? |
Tout le monde patine chez nous. Hầu như mọi người trong gia đình em đều biết trượt tuyết. |
Et moi, mes patins! Tớ thì có giày trượt rồi. |
Là, loin de la rue du village, et sauf à de très longs intervalles, de la tintement des grelots, j'ai glissé et patiné, comme dans un immense orignal verges bien balisé, surplombé par des bois de chênes et de pins solennelle se pencha avec la neige ou hérissés de glaçons. Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles. |
Le premier sport d'hiver à être disputé aux Jeux olympiques modernes fut le patinage artistique aux Jeux olympiques de 1908 à Londres. Môn thể thao mùa đông đầu tiên được đưa vào thi đấu ở Thế vận hội hiện đại là trượt băng nghệ thuật, tại Thế vận hội Mùa hè 1908 ở Luân Đôn. |
En 1941, la patine lustrée d'un gant de base- ball totalement américain inspira le fondateur de Coach à créer une nouvelle collection de sacs à main faits du même cuir foulonné luxueusement doux. Năm 1941, các mảnh vải da của một chiếc găng tay bóng chày đậm chất Mỹ đã gây cảm hứng cho người sáng lập của Coach trong việc tạo ra một bộ sưu tập túi xách mới từ cùng một loại da cao cấp và mềm mại dùng để may những chiếc găng sang trọng. |
Elle tournoie, retombe en souplesse sur un patin et poursuit son pas de deux. Nàng xoay tít, duyên dáng đáp xuống trên một chân, rồi tiếp tục lượn tròn trên sân băng cùng bạn diễn. |
Plutôt que de s’isoler, lors des fréquentations, il est sage d’apprendre à se connaître en ayant des activités telles que le patinage. Những cặp đang tìm hiểu nhau khôn ngoan đi đến những nơi có người khác ở chung quanh, chẳng hạn như nơi trượt đá |
Les quatre roues ont patiné dans la neige. Tất cả bốn cái bánh xe của chiếc xe tải mới đều bị quay trong tuyết. |
C'est ce qu'ils disent dans l'équipe de patinage artistique? Đội trượt băng nghệ thuật nói thế à? |
Il est en classe de seconde, fait de la natation, du patin à glace, joue au football. Em rất thích trượt băng, đá bóng và bơi lội. |
Je suis revenu ensuite sur le patin de l'hélicoptère. Sau đó tôi quay lại trên xe kéo của chiếc trực thăng. |
Quand elle était petite je l'emmenais patiner. Khi nó còn nhỏ, tôi vẫn đưa nó đi trượt băng. |
Je te soutenais parce que tu apprenais à patiner. Và con còn nhớ lúc ta đỡ con khi con bắt đầu trượt? |
l'événement était la construction d'une piste de patinage à OK Corral. Tôi đã từng làm cho chương trình Buffalo Bill và đội kỵ binh Rough Riders. |
De nos jours, les sports ne manquent pas : football, patinage, cyclisme, jogging, tennis, volley, natation et tant d’autres, qui permettent et de faire de l’exercice et de s’amuser. Ngày nay, có nhiều môn thể thao vừa vui vừa tốt cho sức khỏe, chẳng hạn như trượt băng, đạp xe đạp, chạy bộ, quần vợt, bóng chày, bóng đá và bóng chuyền. |
Les patins d'atterrissage sur le Dyna-Soar ont été conçus pour se déployer à partir de trappes recouvertes d'un isolant thermique situées au-dessous du véhicule, comme sur un avion conventionnel. Việc hạ cánh trên Dyna-Soar được thiết kế triển khai từ những cánh cửa phía dưới thân, như một máy bay truyền thống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patiner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới patiner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.