pasar el tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasar el tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasar el tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasar el tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lạnh lùng, giội gáo nước lạnh, thờ ơ, thích thì làm thế, gáo nước lạnh, lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasar el tiempo

sự lạnh lùng

(chill)

giội gáo nước lạnh

(chill)

thờ ơ, thích thì làm thế

(chill)

gáo nước lạnh

(chill)

lạnh

(chill)

Xem thêm ví dụ

# Cantaremos, cantaremos, cantaremos Para pasar el tiempo #
♪ Hát, hát lên cho qua ngày dài. ♪
Y al pasar el tiempo, lo que debería haber sido tu mayor alegría se volvió tu mayor vergüenza.
Và thời gian trôi đi, điều đáng ra là niềm vui lớn nhất lại trở thành nỗi xấu hổ nhất.
En esta casa dormir es la mejor forma de pasar el tiempo.
Ở đây, ngủ là cách giết thì giờ tốt nhất.
¿Por qué es tan agradable sólo pasar el tiempo con alguien y sólo hablar?
Đó là tại sao tôi dành thời gian với ai đó và nói chuyện.
No anden sin rumbo, dejando pasar el tiempo sin progresar en su vida.
Đừng có một cuộc sống vô định bằng cách để cho những ngày tháng đến và đi mà không cải tiến cuộc sống của mình.
La gente por acá no tiene nada más que hacer que pasar el tiempo y conversar.
Con người ở đây chẳng có gì ngoài thời gian và chỉ có thể tiêu khiển bằng cách nói chuyện.
Al pasar el tiempo, el mundo se llena de los replicadores más poderosos e ingeniosos.
Thời gian trôi đi, thế giới được lấp đầy bởi những thể tự sao mạnh mẽ và khéo léo nhất.
Al pasar el tiempo, se me hizo claro que peleábamos en vano.
Thời gian trôi qua, chúng tôi thấy rõ là mình tranh đấu hoài công vô ích.
Oh, pasar el tiempo.
Ô, chỉ để giết thời gian.
Desde que comence a pasar el tiempo con estos tipos, he aprendido una leccion
Từ khi em chơi với mấy bạn này em đã học được # bài
Puede ser difícil, pasar el tiempo en un lugar como este, Solo nosotros dos.
Thực sự khó khăn để sống ở một nơi như thế này với hai chúng tôi.
Nuestros mejores amigos son aquellos con los que más nos gusta pasar el tiempo.
Nhưng bạn thân của chúng ta là những người mình đặc biệt muốn ở gần.
En su apartamento están sin luz eléctrica, Leeteuk sugiere jugar al juego de verdad íntima para pasar el tiempo.
Trong căn hộ của họ, điện thì bị cắt, Leeteuk đành gợi ý là nên chơi trò nói thật để giết thời gian.
8. a) ¿Qué es posible que les sucediera a algunos cristianos al pasar el tiempo después de la muerte de Jesús?
8. (a) Với thời gian, có lẽ điều gì đã xảy ra cho một số tín đồ Đấng Christ sau khi Chúa Giê-su chết?
Al principio me gustaba pasar el tiempo con gente que, a mi modo de ver, disfrutaba de la vida al máximo.
Lúc đầu, tôi vui khi chơi với những người dường như biết cách tận hưởng đời sống.
Los trabajadores lo prepararon para que lo pudiéramos abrazar y despedirnos y nos permitieron pasar el tiempo que quisiéramos con el, abrazándolo.
Những người làm việc ở đó sửa soạn cho nó để chúng tôi có thể ôm nó, nói lời tạm biệt và cho phép chúng tôi ở bên nó, ôm nó lâu cho đến chừng nào chúng tôi muốn.
Podrían pasar el tiempo practicando jugadas complicadas, pero hasta que dominaran los principios fundamentales del juego, nunca llegarían a ser un equipo de primera.
Họ có thể dành thời giờ của mình để tập luyện những thủ thuật phức tạp, nhưng chỉ khi nào họ thông thạo những điều cơ bản của cuộc chơi, họ mới trở thành một đội vô địch.
Al pasar el tiempo, dos misioneros nos enseñaron las riquezas del Evangelio restaurado, de la doctrina del plan de salvación y de las familias eternas.
Thời gian trôi qua, hai người truyền giáo giảng dạy cho chúng tôi về sự giàu có của phúc âm phục hồi, của giáo lý về kế hoạch cứu rỗi, và của gia đình vĩnh cửu.
Al pasar el tiempo, la iniquidad comenzó a anidarse en el corazón de la gente y la autoridad para efectuar esa sagrada ordenanza fue quitada de la tierra.
Khi năm tháng trôi qua, sự tà ác đã chiếm lấy tâm hồn của con người và thẩm quyền để thực hiện giáo lễ thiêng liêng này bị cất khỏi thế gian.
Los introvertidos gustan más de pasar el tiempo en espacios tranquilos allí en el segundo piso, donde pueden reducir la estimulación, y pueden ser considerados por error como antisociales, pero no lo son necesariamente.
Những người hướng nội thường dành thời gian ở những không gian yên tĩnh trên tầng hai, nơi họ có thể giảm thiểu sự kích thích -- và có thể bị hiểu nhầm là khó gần gũi, nhưng bạn không nhất thiết phải là kẻ khó gần gũi.
Sr. Presidente, quiero pasar el mayor tiempo posible con mi esposa en los años lúcidos que me quedan.
Ngài Tổng thống, trong những năm còn lại, tôi muốn dành thời gian bên vợ tôi càng nhiều càng tốt.
Debe pasar todo el tiempo.
Hẳn việc đó thường như cơm bữa.
Nathan se irá dentro de un par de semanas y quiero pasar todo el tiempo que pueda con él.
Mấy tuần nữa thôi Nathan sẽ đi rồi, và anh muốn dành nhiều thời gian với thằng bé hết mức có thể.”
Podría pasar todo el tiempo hablándoles de esto, pero no lo haré, porque quiero asegurarme de darles una solución.
Tôi có thể nói với các bạn về điều này bao lâu cũng được nhưng tôi sẽ không làm như vậy vì tôi muốn đưa ra cho bạn 1 giải pháp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasar el tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.