pasantía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasantía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasantía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pasantía trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thực tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasantía
Thực tập(práctica profesional bajo poca o nula remuneración que realizan algunos profesionales, especialmente un médico o un abogado, para obtener experiencia de campo) Y podría existir un programa de pasantía para jubilados. Và không có lí do gì không có chương trình thực tập cho người nghỉ hưu. |
Xem thêm ví dụ
Había estado siguiendo programas de reinserción laboral desde 2008, y en 2010 empecé a escuchar el término oportunidades laborales con pagas de corto plazo, llámese periodo de prácticas o no, una experiencia similar a la pasantía, como forma de reinserción laboral. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
Cinco de las empresas más grandes de servicios financieros tienen programas de reinserción por pasantías de profesionales de finanzas. Có 5 trong số những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc. |
De hecho, un empleador me dijo que su programa de reinserción laboral de veteranos se basa en su programa de reinserción por pasantías. Thật ra, một nhà tuyển dụng nói với tôi những cựu binh trở lại làm việc được dựa trên những chương trình thực tập. |
Estoy solicitando una pasantía en Brewster Keegan. Tôi sắp nộp đơn xin vào làm ở Brewster Keegan. |
Sobre mi pasantía. Bỏ kì thực tập của em. |
Vine a la pasantía, igual que ustedes. Tôi là 1 thực tập sinh, cũng như các cậu thôi. |
Bueno, es una pasantía, en realidad. Thực ra nó là việc thực tập. |
Haré tu pasantía mucho más fácil. Công việc giáo viên thực tập của cậu sẽ dễ dàng hơn đấy. |
Porque la pasantía le permite al empleador basar la decisión de la contratación en una muestra real del trabajo en vez de a partir de entrevistas, y el empleador no tiene que tomar esa decisión de contratación hasta que expire el período de pasantía. Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc. |
Pero de 15 con pasantía, sólo contratarán a tres. Nhưng mà có 15 ứng cử, họ chỉ thuê 3 thôi. |
Antes de partir para Brasil a una pasantía de dos meses, llamé por teléfono a mi mamá y a algunos amigos y elaboré una lista de unas diez jóvenes, cada una de ellas una posible esposa. Trước khi trở về Brazil trong chương trình thực tập kéo dài hai tháng, tôi đã gọi điện thoại cho mẹ tôi và một số bạn bè và lập ra một danh sách khoảng 10 người phụ nữ trẻ tuổi—mỗi người trong số họ có tiềm năng làm vợ tôi. |
¿Ya sabes, la mujer con que haré una pasantía? Anh biết không, người chủ chỗ em thực tập đấy? |
Es una pasantía. Tớ là thực tập viên. |
La pasantía que tengo. Con kiếm được việc thực tập rồi. |
En un receso de verano, vine aquí a Nueva York para una pasantía en una casa de moda en el barrio chino. Vào một kỳ nghỉ hè, tôi đến đây, đến New York để thực tập tại một cửa hiệu thời trang ở Phố Tàu. |
2002 - Se establece el Programa de Pasantías y Becas de Investigación. 2002 – Chương trình Thực tập và Nghiên cứu sinh được thành lập. |
Sabía que estas impresoras eran mucho más económicas y mucho más accesible que las que usamos en mi pasantía. Tôi biết những chiếc máy này có giá rẻ hơn nhiều và thông dụng hơn loại máy tôi dùng hồi đi thực tập. |
Sabes que me estoy matando en esta pasantía Anh biết em đang tự giết mình trong nơi này mà |
¿Por qué adoptan las empresas las pasantías de reinserción? Lúc này, tại sao các công ty lại tổ chức chương trình thực tập như vậy? |
Ahora, siete de las empresas más grandes de ingeniería están probando programas de reinserción por pasantías con ingenieras como parte de una iniciativa con la Sociedad de Ingenieras. Và giờ đây, 7 trong số các công ty kỹ thuật lớn nhất đang thử nghiệm chương trình thực tập cho những kĩ sư muốn làm việc lại với chủ trương của Đoàn thể xã hội kĩ sư nữ. |
¿Y qué tal solo una pasantía? Vậy thực tập thì sao? |
Keetch fue cuando estaba completando una pasantía judicial con el presidente de la Corte Suprema de los Estados Unidos, Warren E. Keetch khi ông hoàn tất thời gian thực tập làm thư ký tòa án với Chánh Án Warren E. |
Y podría existir un programa de pasantía para jubilados. Và không có lí do gì không có chương trình thực tập cho người nghỉ hưu. |
Mi objetivo es llevar la idea de la reinserción por pasantía a cada vez más empleadores. Bây giờ, mục đích của tôi là đưa mô hình thực tập này đến với nhiều nhà tuyển dụng hơn. |
¿Cómo está la pasantía? Công việc của các cậu thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasantía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pasantía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.