pasivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pasivo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bị động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasivo
bị độngadjective A este concepto lo llamamos locomoción dinámica pasiva. Chúng ta gọi đó là khái niệm về sự chuyển động bị động. |
Xem thêm ví dụ
Mostrar la & notificación de ventana flotante pasiva bloqueada Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
Era una observadora pasiva del mundo médico. Tôi đã từng là người ngoài cuộc mà quan sát thế giới y học. |
A partir de la capacidad de reconfiguración y programación los funde en un sistema completamente pasivo. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
No se puede ser pasivo cuando Satanás trata de destruir lo que es moral y puro. Các em không thể thụ động khi Sa Tan tìm cách hủy diệt điều lành mạnh và thanh khiết. |
Bueno, la agencia los ha estado vigilando desde arriba, sin embargo es algo que niegan por activa y por pasiva. Cục đã cho vệ tinh theo dõi chúng, mặc dù họ luôn phủ nhận nó ở mọi cấp độ. |
Y los funcionarios públicos se supone que deben documentar es decir, qué es lo que tienen en términos de activos y pasivos. Và những công chức nhà nước đáng ra phải trình báo tất cả tài sản và nợ. |
La obediencia firme y con iniciativa no significa en absoluto que sea débil o pasiva. Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động. |
Por supuesto, como educadores sabemos que no se aprende viendo videos de forma pasiva. Dĩ nhiên, với tư cách những người giảng dạy rằng học sinh không học bằng việc ngồi bị động xem videos. |
De hecho, estás contruyendo un pasivo a largo plazo si inflas el servicio civil. Thực tế, bạn đang xây dựng một khoản nợ dài hạn bằng cách lạm phát quản lý dân sự. |
Siempre habíamos pensamos que era un tipo de cualidad pasiva. Ta vẫn luôn nghĩ nó là một đặc tính thụ động. |
Una inmunización pasiva con I.V.I.G. Globulin miễn dịch thụ động hóa. |
Lo digo en serio nada de pasivo-agresivo. Ý tôi là chân thành, không phải xung hấn thụ động. |
No somos consumidores pasivos de datos y tecnología. Ta không phải kẻ thụ động thu nạp thông tin và công nghệ. |
La fe verdadera no es una creencia pasiva; se demuestra por obras. Đức tin thật không chỉ là tin một cách thụ động mà phải đi đôi với hành động. |
La asistencia pasiva a estas es como la capa de pintura que se aplica sobre una superficie oxidada: acaso nos anime por un tiempo, pero no soluciona el problema de fondo. Điều này có thể làm cho chúng ta vui tươi lên được một thời gian, nhưng nó không giải quyết được căn nguyên của vấn đề. |
Así que ¿se podrían imaginar formas de carga y descarga pasiva del hueso para que vuelva a crear o regenerar el cartílago degenerado? Vì vậy, liệu ta có thể hình dung rằng có 1 phương pháp tháo, lắp xương thụ động giúp chúng ta tái tạo và sửa chữa sụn bị thoái hóa hay không? |
Que es la acción ciudadana coordinada y pacífica que no quiere decir pasiva. Đó là những hành động mang tính hòa bình, được cân nhắc mà không hề bị động. |
En este estado pasivo, son blancos fáciles de la distracción. Trong trạng thái thụ động này, họ là những mục tiêu dễ dàng cho sự xao lãng. |
Y pueden usar energía pasiva es decir térmica, cinética, neumática, gravitatoria o magnética. Và bạn có thể sử dụng năng lượng thụ động -- như là hơi nóng, sự khuấy động, khí nén, trọng lực, từ tính |
Y el objeto es la no- voz pasiva. Và đối phương thì không có tiếng nói một cách tiêu cực. |
En el país una vez conocido por su pasiva resignación, donde, con lo mal que estaban las cosas, solo un 4 % expresaba su opinión a un funcionario público, hoy el 90 % nos dice que si hay un problema en su comunidad, depende de ellos arreglarlo. Ở đất nước từng được biết đến bởi sự thoái vị thụ động, nơi, mọi việc tệ đến mức, chỉ 4% dân số bày tỏ ý kiến với công chức nhà nước, ngày nay 90% nói với chúng tôi rằng nếu có vấn đề trong cộng đồng của họ, thì họ có trách nghiệm sửa chữa nó. |
No es una cualidad pasiva, sino activa, positiva. Đây không phải là một đức tính thụ động mà là một đức tính tích cực và chủ động. |
Que los padres fumen (tabaquismo pasivo). Người đốt lò (“ổi yên giả”-người thổi khói).� |
Ahora vamos a pasar a la segunda frase, que dice lo mismo en la voz pasiva. Giờ ta đến với câu thứ hai, nói về cùng một chuyện bằng thể bị động. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pasivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.