partita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partita trong Tiếng Ý.

Từ partita trong Tiếng Ý có các nghĩa là lô, mớ, thi đấu, đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partita

noun

Eppure la Bibbia non indica che i fratelli scoraggiassero Paolo dal partire.
Nhưng Kinh Thánh không cho biết anh em ở đó ngăn trở việc Phao- rời đi.

mớ

verb

Quindi la cosa migliore era raccattarla e aprirla da un'altra parte, con tutta calma.
Con nên ôm hết cả mớ đi và mở nó khi con đã chắc chắn.

thi đấu

verb

Anche quando vado a vedere i Dodgers, non mi concentro sulla partita.
Cả khi anh đi xem đội Dodgers thi đấu, anh cũng không tập trung vào trận đấu.

đấu

verb noun

Anche quando vado a vedere i Dodgers, non mi concentro sulla partita.
Cả khi anh đi xem đội Dodgers thi đấu, anh cũng không tập trung vào trận đấu.

Xem thêm ví dụ

Spiega inoltre: “In Polonia, ad esempio, la religione si alleò con la nazione, e la Chiesa divenne un’ostinata antagonista del partito al potere; nella RDT [l’ex Germania Orientale] la chiesa diede ampio spazio ai dissidenti e permise loro di usare le chiese per i loro fini organizzativi; in Cecoslovacchia, cristiani e democratici si incontrarono in prigione, cominciarono ad apprezzarsi a vicenda, e alla fine unirono le loro forze”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Partita con quella piccola riunione, la Primaria è cresciuta fino a diventare un’organizzazione integrante della Chiesa in tutto il mondo.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
E sono partiti 4 giorni fa?
Và họ đã đi 4 ngày trước?
Gli A's vanno in campo, siamo pronti per la partita.
Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.
Nell'ultima partita della stagione ai Blues, ormai campioni, fu conferita una medaglia d'onore dai Busby Babes del Manchester Utd di Matt Busby.
Trong trận đấu cuối cùng của mùa giải, Chelsea, khi ấy đã là nhà vô địch, được Những đứa trẻ của Busby Manchester United của Matt Busby xếp hàng chào danh dự.
Nel 1818 l’inglese William Cattley ricevette una partita di piante tropicali provenienti dal Brasile.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
Se qualcosa di tutto cio'e'vero, riguarda il Congresso, la Casa Bianca, entrambi i partiti.
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
Il Partito sembra essere una delle istituzioni politiche più meritocratiche del mondo moderno.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
In ogni caso Kasparov vinse 3 incontri e pareggiò 2 delle partite seguenti, battendo Deep Blue con un risultato di 4-2.
Tuy nhiên, Kasparov đã giành được 3 điểm và ghi được 2 trong 5 trận sau, đánh bại Deep Blue với tỉ số 4-2.
Così i brasiliani, durante la prima partita dei Mondiali contro la Corea del Nord, hanno messo in giro quella battuta, lanciando la campagna su Twitter cercando di convincere tutti noi a rilanciare su Twitter la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
La sera, durante le loro partite a scacchi, Richelieu e Luigi XIII disputavano spesso sul merito dei loro moschettieri.
Vì vậy, Richelieu và Louis XIII luôn cãi nhau khi chơi cờ buổi tối, về tài cán lũ thủ hạ của mình.
Anche se il vostro conto è corretto, dovete ammettere che partite svantaggiati.
Cho dù con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình.
lo sono alla partita di Beth con la mia ex-moglie che è qui con il mio ex-giardiniere.
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
Sentite, voi partite in svantaggio.
Hai người có một vài bất lợi
Ma, con suo disappunto, la nave era già partita!
Nhưng hỡi ôi, con tàu đã rời cảng mất rồi!
Un solo passo falso sarebbe potuto costarmi la partita.
Tôi sẽ lấy điện thoại của ông và cả cái laptop
Mi sono perso la partita.
Bỏ lỡ trận đó.
Diversi membri importanti del partito sono stati assassinati.
Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ.
In soli 10 mesi, il nostro partito aveva oltre 70 sezioni in tutto il Regno Unito.
Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh.
Il diretto risultato di ciò è che, quando i partiti vengono eletti, e inevitabilmente falliscono, o inevitabilmente commettono errori politici, la colpa dei loro errori politici viene attribuita alla democrazia.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
Se i nostri giovani non riescono a saltare due pasti per fare un digiuno, non riescono a studiare le Scritture con regolarità e non riescono a spegnere la televisione di domenica perché c’è una partita, avranno l’autodisciplina spirituale per resistere alle potenti tentazioni dell’arduo mondo di oggi, tra cui la tentazione della pornografia?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Può dirle che sono partito?
Vậy bác có thể gọi cho cô ấy bảo cháu sắp đi rồi không?
La sera seguente, Robin e Brad andarono alla partita di hockey.
Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey
Il cronometro è partito.
Hệ thống khoá thời gian đã hoạt động.
Il cronometro è partito.
Đồng hồ đang đếm ngược kìa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.