particolarità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ particolarità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particolarità trong Tiếng Ý.
Từ particolarità trong Tiếng Ý có các nghĩa là nét đặc thù, tính cá biệt, tính riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ particolarità
nét đặc thùnoun |
tính cá biệtnoun |
tính riêng biệtnoun |
Xem thêm ví dụ
Inoltre, per riservare del tempo a una particolarità del libro, nelle settimane in cui si esaminerà la parte conclusiva dei capitoli si tratteranno ancora meno paragrafi. Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách. |
20. (a) Quale particolarità degna di nota ebbe il tempio ricostruito? 20. a) Đền thờ được tái thiết có đặc điểm nổi bật nào? |
Le armi informatiche hanno la particolarità di poter essere utilizzate senza lasciare traccia. Vũ khí công nghệ cao có những đặc điểm khác biệt: chúng có thể được sử dụng mà không để lại dấu vết. |
● Una stella massiccia: Un’altra particolarità del sole, secondo i commenti di Gonzalez riportati dalla rivista New Scientist, è che “fa parte del 10 per cento di stelle più massicce” in questa regione della galassia. ● Một ngôi sao khổng lồ : Tạp chí New Scientist cho biết là theo Gonzalez, một nét đặc thù liên hệ khác là “mặt trời là một trong số 10 phần trăm những ngôi sao có khối lượng lớn nhất trong vùng không gian phụ cận nó”. |
Da notare la particolarità del comune di Llívia, enclave appartenente alla Spagna ma interamente circondata da territorio francese. Đô thị Llívia thuộc tỉnh này là một vùng đất cô lập khỏi Tây Ban Nha và bao quanh bởi nước Pháp. |
La sua particolarità, è che è stato concepito dalla A alla Z per dimezzare l'impatto ambientale dei suoi abitanti. Đặc tính của nó là được thiết kế từ A đến Z để ngăn chặn một nửa dấu chân sinh thái của các cư dân. |
Anche se nelle Scritture apparizioni simili del Padre e del Figlio sono relativamente rare, la particolarità della Prima Visione è che essa concorda benissimo con gli altri eventi riportati nelle sacre Scritture. Mặc dù sự hiện đến tương tự của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong thánh thư là tương đối hiếm, nhưng sự thật đáng kể về Khải Tượng Thứ Nhất là điều đó phù hợp chặt chẽ với các sự kiện khác được ghi lại trong thánh thư. |
Il suo soprannome "Shiny Sheff" (Brillante Sheff) nacque proprio da questa sua particolarità. Tên lóng của nó "Shiny Sheff" có nguồn gốc từ đặc tính này. |
A causa del suo uso di figure stilizzate e delle particolarità dei suoi dipinti è a volte definito come un pittore naïve, sebbene non è in tale sezione che viene posto nelle gallerie retrospettive sui suoi lavori. Bởi vì sử dụng của các nhân vật cách điệu và thiếu các hiệu ứng thời tiết trong nhiều cảnh quan của ông, ông đôi khi được mô tả như là một ngây thơ 'Sunday họa sĩ' mặc dù điều này không phải là vị trí của các phòng trưng bày có retrospectives tổ chức tác phẩm của ông. |
Ha anche un’altra particolarità: la sua popolazione è la più piccola e la più giovane del Canada. Lúc ấy, người lái xe kéo cửa kính xuống và đẩy người ăn xin đi, làm đổ bạc cắc trong chén ông. |
Col tempo ciò crea un vincolo d’amore che supera qualsiasi sentimento provato prima del matrimonio, e con tale felicità unificatrice diventa un piacere per ciascuno adattarsi alle particolarità dell’altro. Sau một thời gian, điều này sẽ tạo nên một tình thương keo sơn vượt quá mọi điều trước kia mong đợi nơi hôn nhân; và trong một tình thế hợp nhất hạnh phúc như vậy, việc dung hợp những khác biệt của mỗi người sẽ là điều đem lại nhiều thích thú. |
Tutto ciò ha radici nel passato mitologico, tuttavia la particolarità è che in queste famiglie estese in cui si parlano sei o sette lingue a causa dei matrimoni misti nessuno pratica una lingua. Điều này bắt nguồn từ quá khứ xa xưa, mang đến điều thú vị là trong những căn nhà dài, nơi có 6 hoặc 7 ngôn ngữ được nói, nhờ chế độ hôn nhân đặc biệt, bạn sẽ không bao giờ nghe thấy một ai tập nói một thứ ngôn ngữ nào. |
I serpenti d’acqua hanno la particolarità di stare nei luoghi dove tu meno te li aspetti. Các con rắn nước thường đi đến một nơi mà các anh chị em ít khi nào ngờ tới. |
Una notevole particolarità del commentario di Rashi è il modo in cui si ricollega proprio a quegli scritti midrashici che avevano spesso oscurato il senso letterale del testo biblico. Một nét nổi bật về lời chú giải của Rashi là cách ông cho thấy sự liên hệ với chính những bài Midrash mà ông thấy thường làm lu mờ nghĩa đen của văn bản Kinh Thánh. |
I coreani hanno una lingua e un alfabeto propri, una cucina tipica, tratti somatici caratteristici, costumi tradizionali e molte altre particolarità, per esempio lo stile in cui vengono costruite le case. Người Hàn Quốc không chỉ có ngôn ngữ và bảng chữ cái riêng, mà còn khác biệt về ẩm thực, ngoại hình và trang phục truyền thống cũng như những thứ đặc trưng khác, chẳng hạn cách thiết kế nhà cửa. |
A ogni pecora davamo un nome che ricordava qualche particolarità dell’aspetto o del carattere. Chúng tôi đặt tên cho từng con chiên theo đặc điểm và tính của mỗi con. |
Di sicuro quindi il nostro onnipotente Creatore può registrare le particolarità di chiunque e risuscitarlo dandogli un corpo nuovo. Vậy thì chắc chắn Đấng Tạo hóa toàn năng của chúng ta có thể thu lại những chi tiết của bất cứ người nào và cho chính người đó sống lại với một thân thể mới. |
L'alcol aveva la particolarità di rendere gli abiti neri ancora più neri. Rượu làm màu đen của vải sẫm màu thêm. |
Cosa più importante, quel secondo tempio ebbe la notevole particolarità di essere frequentato da Gesù Cristo, il Figlio di Dio, che insegnò nei suoi cortili. — 1/7, pagine 12, 13. Điều quan trọng hơn khiến cho đền thờ thứ hai này được đặc sắc là sự kiện Giê-su Christ, Con Đức Chúa Trời, đã dạy dỗ trong các hành lang ở đó.—1/7, trang 12, 13. |
E poi un esperimento... un po' sulla natura della prospettiva, dove la forma esterna è determinata dalla particolarità della prospettiva ma la forma della bottiglia...che è identica alla forma esterna... viene vista frontalmente. Và tiếp theo là một trải nghiệm một chút về sự tự nhiên của hình phối cảnh nơi mà phía ngoài khuôn hình được quyết định bởi cái nhìn độc đáo nhưng hình dạng của chai nước -- cái tương tự như bên ngoài khuôn hình được nhìn ở phía trước |
Le tue particolarità, la tua forma, il tuo portamento. từ tính cách, đường nét, dáng điệu. |
Questi tentativi di salvataggio, però, equivarrebbero a un suicidio se non fosse per un’altra particolarità dello squalo bianco. Tuy nhiên, nỗ lực tiếp cứu như thế gần như là tự tử nếu không nhờ vào một hành vi khác của cá mập trắng. |
E ́ una delle particolarità della nostra era storica che anche come surplus cognitivo sta diventando una risorsa su cui si puo ́ progettare, le scienze sociali stanno inoltre iniziando a spiegare quanto importante le nostre motivazioni intrinseche siano per noi, quanto facciamo cose perchè ci piace farle, piuttosto che perché ce lo ha detto il capo, o perché siamo pagati per farle. Đó là 1 trong những điều tò mò trong kỷ nguyên lịch sử của chúng ta khi mà thặng dư nhận thức trở thành 1 tài nguyên chúng ta có thể thiết kế, các ngành khoa học xã hội đang bắt đầu giải thích tầm quan trọng của các động lực bên trong đối với con người, chúng ta làm việc bao nhiêu vì sở thích, chứ không phải vì ông chủ yêu cầu phải làm, hoặc vì chúng ta nhận lương để làm các công việc đó. |
Un’altra particolarità della gondola è il suo “piumaggio” nero. Một nét đặc sắc khác là “bộ lông vũ” đen huyền của nàng thiên nga. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particolarità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới particolarità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.