particella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ particella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particella trong Tiếng Ý.
Từ particella trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạt, phần tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ particella
hạtnoun Alcune di esse si stanno aggregando per formare particelle più grandi. Một số hạt kết tụ lại với nhau để tạo thành các hạt lớn hơn. |
phần tửnoun perché nella realtà i suricati non sono affatto delle particelle casuali. vì trên thực tế, meerkat không phải là các phần tử ngẫu nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Un modo per cercarle è costruire dei rilevatori estremamente sensibili alle particelle di materia oscura che li attraversano e li urtano. Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó. |
Molte tribù ignorarono gli ordini di ricollocazione in principio e furono condotti con la forza sulle ristrette particelle di terra loro assegnate. Ban đầu, nhiều bộ lạc phớt lờ lệnh tái định cư và bị đẩy vào các khu đất thu hẹp của họ. |
Ogni temporale pulisce l'atmosfera, portando via polvere, particelle di carbonio, tracce di elementi chimici, e le deposita sulla neve anno dopo anno, millennio dopo millennio, creando una sorta di tavola periodica degli elementi che a questo punto è spessa più di 3.000 metri. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Questi sono numeri come la massa delle particelle, gli elettroni e i quark, la forza di gravità, la potenza della forza elettromagnetica -- una lista di circa 20 numeri misurati con incredibile precisione, ma nessuno sa spiegarsi perché questi numeri abbiano i particolari valori che hanno. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
E cioè che il campo gravitazionale, a causa della massa, defletterà non solo la traiettoria delle particelle ma anche la luce stessa. Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa. |
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Vi sono incluse anche le scoperte delle particelle composte e le antiparticelle che sono state di particolare importanza storica. Bao gồm việc phát hiện ra các hạt tổng hợp và phản hạt có tầm quan trọng lịch sử đặc biệt. |
Una temperatura più alta implica che le particelle si muovono più velocemente. Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn. |
Tutto ciò che vediamo è fatto di minuscole particelle indivisibili chiamate atomi. Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử. |
C’erano due fonti inedite di particelle di plastica, in cui Thompson non si era mai imbattuto prima. Hai nguồn hạt nhựa nhỏ trước đó Thompson chưa biết. |
La politica includeva una riorganizzazione del Servizio indiano, con l'obiettivo di ricollocare le varie tribù dalle loro patrie ancestrali in particelle di terre istituite specificamente per la loro abitazione. Chính sách bao gồm việc tái tổ chức cơ quan đặc trách người bản địa, với mục đích di dời vô số các bộ lạc người bản địa ra khỏi quê cha đất tổ của họ để đến các vùng đất được thành lập dành riêng cho họ sinh sống. |
Ho trovato delle particelle rosse sul pavimento. Tôi tìm thấy vài mảnh màu đỏ trên sàn. |
La nuvola è una nuvola, ancora una volta, fatta di pixel, così come la vera nuvola è fatta di particelle. Một lần nữa, đám mây là một đám mây, làm từ các điểm nhỏ, cũng giống như một đám mây thật được tạo ra bởi các hạt. |
E localmente potreste costruire un acceleratore di particelle e imparare la fisica delle particelle elementari, e la chimica, e così via. Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân. |
Ci devono essere microscopiche particelle solide, come granelli di polvere o di sale — migliaia o centinaia di migliaia per centimetro cubo d’aria — che agiscono da nuclei intorno ai quali si formano le goccioline. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
All'interno ci sono due tipi di particelle elementari: i fermioni, che costituiscono la materia, e i bosoni, che trasmettono le forze. Theo đó, có hai loại hạt cơ bản: hạt fermion, các hạt vật chất, và hạt boson, các hạt truyền lực. |
Perché la teoria quantistica dei campi che descrive un universo con un certo numero di forze e particelle e così via? Tại sao lại là thuyết trường lượng tử giải thích vũ trụ với một số lượng nhất định các luật và các hạt và nhiều nữa? |
[ Velocità ] " Il Modello Standard predice quanto spesso e in quali modi il bosone di Higgs dovrebbe decadere nelle varie particelle più leggere. " Mô hình Chuẩn dự đoán hoạt độ và cách mà Higgs boson sẽ phân rã thành vô số các hạt nhẹ hơn. |
E non avete bisogno di un generatore di particelle da 3 miliardi di dollari per riuscirci. Bạn không cần một vành va chạm Hadron 3 tỷ đô la để làm điều này. |
Il Large Hadron Collider, un acceleratore di particelle, verrà messo in funzione tra qualche mese. The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay. |
Le Particelle Pym sono l'idea più rivoluzionaria mai sviluppata. Hạt Pym là một trong những thành quả khoa học từng được phát triển mang tính cách mạng nhất |
E quando giocano con le particelle scoprono di poterci fare tantissime cose strane... come farle attraversare pareti o farle trovare in due luoghi diversi nello stesso momento. Và khi họ chơi đùa với những phân tử của họ, họ thấy họ làm những việc hơi kỳ cục -- như thể họ có thể bay qua các bức tường, hoặc họ có thể ở hai nơi khác nhau trong cùng một thời điểm. |
Questo risultato, che a volte la luce si comporta come una particella, e a volte come un'onda, portò ad una teoria fisica rivoluzionaria detta meccanica quantistica. Kết quả này, rằng ánh sáng thỉnh thoảng giống hạt thỉnh thoảng lại giống sóng, dẫn tới một thuyết vật lí mới, mang tính cách mạng được gọi là cơ học lượng tử. |
Resta altro nella fisica delle particelle? " Còn việc gì cho vật lý hạt nữa đâu? " |
La sigla CO2e sta per "emissioni equivalenti" e cioè tutti i gas serra e le particelle che causano il surriscaldamento, covertiti in CO2. Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới particella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.