particularidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ particularidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particularidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ particularidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc tính, đặc điểm, điểm, chi tiết, tình tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ particularidad
đặc tính(characteristic) |
đặc điểm(detail) |
điểm(point) |
chi tiết(detail) |
tình tiết(detail) |
Xem thêm ví dụ
Una particularidad es que, para hacer una llamada a un teléfono móvil desde un teléfono fijo, primero hay que discar 15, prefijo con el cual la central interpreta que la llamada será derivada a un móvil, y su costo será considerablemente más alto. Một điều đặc biệt là, để thực hiện cuộc gọi đến điện thoại di động từ điện thoại cố định, trước tiên bạn phải quay số 15, tiền tố để trao đổi thông báo rằng cuộc gọi sẽ được chuyển sang điện thoại di động và chi phí của nó sẽ cao hơn đáng kể. |
“Sazones” traduce una palabra que se refiere a un tiempo fijo o señalado, es decir, un período caracterizado por ciertas particularidades. “Mùa” được dịch ra từ chữ có ý nói về một thời giờ đã định, một thời kỳ đặc biệt, hoặc một giai đoạn, được đánh dấu bởi những đặc điểm nào đó. |
¿Qué particularidades tiene una aplanadora? Xe lu là ám chỉ gì nhỉ? |
Identificamos particularidades --rocas, cráteres-- y así es como sabemos donde estamos con respecto al cometa. Chúng tôi nhận ra những điểm -- tảng đá, hố trũng -- và như thế chúng tôi biết chúng tôi ở đâu so với sao chổi. |
Aquellas pocas palabras bendijeron a mi amiga y siguieron sustentando mi fe en que el Señor tiene presente las particularidades de nuestra vida y “que por medio de cosas pequeñas y sencillas se realizan grandes cosas” (Alma 37:6). Vài lời nói đó đã ban phước cho người bạn của tôi và tiếp tục duy trì đức tin của tôi rằng Chúa quan tâm đến các chi tiết của cuộc sống chúng ta và “chính do những chuyện nhỏ nhặt tầm thường mà những chuyện lớn mới thành được” (An Ma 37:6). |
Su particularidad es que fue concebido de la A la Z para reducir la huella ecológica de sus habitantes. Đặc tính của nó là được thiết kế từ A đến Z để ngăn chặn một nửa dấu chân sinh thái của các cư dân. |
En este artículo se describen los tres principales casos con particularidades de esta naturaleza. Trong những tình huống có nhiều tác phẩm âm nhạc, các đối tác xuất bản cần phải trình bày chính xác phần sở hữu của họ. |
Si no encontramos una particularidad, es casi imposible detenerlo. Không có kiểu nạn nhân xác đáng, hung thủ thực tế không thể dừng lại. |
11 De modo que empezó a haber quejidos y lamentaciones en toda la tierra a causa de estas cosas; y con más particularidad entre el pueblo de Nefi. 11 Do đó mà sự than khóc và tang tóc bắt đầu nổi lên khắp xứ, cũng vì những điều này, và đặc biệt hơn là trong đám dân Nê Phi. |
Las unidades genéricas para las 3 civilizaciones son: Estas unidades están formadas por un hombre y un animal; el lobo es capaz de adentrase en los bosques, mientras que el águila es capaz de sobrevolar el terreno, estos animales no pueden morir pero sí lo puede hacer el explorador, que como particularidad posee una visión superior a cualquier tropa del juego. Những đơn vị chung của 3 nền văn minh là: Các đơn vị này bao gồm một người đàn ông và một con vật gồm chó sói hoặc chim ưng, chó sói là có thể chạy vào các khu rừng, trong khi chim ưng có thể bay trên mặt đất, những động vật này không thể bị giết nhưng có thể phát hiện ra đối phương,có một tầm nhìn đặc biệt hơn bất kỳ đơn vị quân sự trong game. |
La doctrina militar del Estado cubano es el conjunto de ideas y concepciones científicamente fundamentadas, adoptadas por el Estado sobre la esencia, los objetivos, el carácter, las particularidades y las consecuencias de la guerra; la preparación del país para librarla exitosamente; y los métodos para su realización y conducción, con el fin de enfrentar una agresión militar. Học thuyết quân sự của Nhà nước Cuba là tập hợp các ý tưởng và quan niệm dựa trên khoa học, được Nhà nước thông qua về bản chất, các mục tiêu, nhân vật, đặc thù và hậu quả của chiến tranh; để chống lại các hành động xâm lược của bất cứ quốc gia nào. |
Otros especialistas las temen también, pero hay una particularidad en emergentología y es que vemos a los pacientes fugazmente. Ai làm trong ngành y cũng kinh hãi 3 chữ ấy, nhưng y khoa cấp cứu còn đặc biệt hơn nữa vì chúng tôi gặp bệnh nhân quá ngắn ngủi. |
Luego de su retorno, Ehrenberg publica varios papeles sobre insectos en corales y dos volúmenes Symbelae physicae (1828–1834), mostrando muchas particularidades de mamíferos, aves, insectos, etc. Otras observaciones las comunica en sociedades científicas. Sau khi ông trở về, Ehrenberg đã xuất bản vài tác phẩm về côn trùng, san hô và hai tập của bộ Symbolae physicae (1828–1834), trong đó nhiều giống loài hữu nhũ, chim, côn trùng, vân vân., được công bố. |
" No, sabes, esta es una celebración de la particularidad femenina ayuda a construirla y es el resultado del hecho que... " esto es discutible, una mirada psicológica sofisticada, " Không, anh biết đấy, đó là sự chào mừng sự đặc biệt của phụ nữ, nó giúp xây dựng điều đó và nó là một kết quả thực tế từ... " và điều này có thể được tranh luận là một quan niệm tâm lý phức tạp |
Únicamente usted conoce las particularidades y consideraciones especiales de su empresa, motivo por el que su política de privacidad debe incluir esta información que solo usted puede proporcionar. Chỉ bạn mới hiểu những khía cạnh độc đáo cũng như những điều cần cân nhắc đặc biệt của doanh nghiệp mình và chính sách quyền riêng tư của bạn nên giải thích về thông tin mà chỉ bạn mới có thể cung cấp. |
De forma oficial se alegaba que el pueblo soviético era una “nueva comunidad histórica, social e internacional de personas que tenían un territorio, una economía común y un contenido socialista común; una cultura que reflejaba las particularidades de múltiples nacionalidades; un estado federal; y una definitiva meta común: la construcción del comunismo”. "Người Liên Xô" được cho là "cộng đồng lịch sử, xã hội và quốc tế mới của những người có một lãnh thổ chung, kinh tế và xã hội chủ nghĩa; một nền văn hóa phản ánh đặc thù của nhiều quốc gia; mục tiêu: xây dựng chủ nghĩa cộng sản." |
Usaron el poder de la curiosidad para probar y entender los puntos de vistas y las particularidades de otros lugares, quizás porque ellas mismas eran vistas como algo inusual en sus propias sociedades. Họ đã sử dụng sức mạnh của lòng hiếu kỳ để thử và hiểu về những quan điểm và những đặc thù riêng biệt của nơi khác, có thể họ, chính họ, đã được coi là bất bình thường trong chính cộng đồng của mình. |
Me lo imagino, pero hay particularidades... en la condición de Anna que creo que él vería... Tôi cũng biết vậy... nhưng với bệnh tình của Anna có thể... |
Las particularidades de un poema son como las personalidades que distinguen a las personas. Những nét đặc biệt trong những bài thơ giống như các đặc tính, cá tính, giúp phân biệt người này với người khác. |
Su particularidad es que el centro de la ciudad y algunos de sus barrios, (como la zona industria de Ducos), están esencialmente construidos sobre terraplenes y pólderes, realizados luego del desecado de diferentes humedales costeros en el siglo XIX (como el centro de la ciudad de 1855 a 1872, el barrio latino y el de Montravel en 1872), o bien se emplazan sobre los terrenos recientemente ganados al mar. Tính độc đáo của thành phố là khu vực trung tâm và một số vùng lân cận (bao gồm cả khu công nghiệp Ducos) cơ bản là được xây dựng trên bờ biển và lấn biển, được tiến hành sau khi khai hoang các vùng đất ngập nước ven biển khác nhau trong thế kỷ 19 (trung tâm thành phố từ 1855 đến 1872, khu Latin và khu Montravel trong năm 1882) hay gần đây là lấn biển (khu vực công nghiệp, bến cảng, bến du thuyền, trong đó có Port-Moselle). |
Como resultado de esta particularidad geográfica la ciudad desarrolló dos muros, que van desde las montañas hasta el mar. Như là kết quả của tính đặc thù địa lý này nên thành phố đã phát triển giữa hai tường thành, kéo dài từ các dãy núi xuống tới biển. |
2 Hoy, en más de 55.000 congregaciones de los testigos de Jehová hay muchos cristianos excelentes a quienes con particularidad deberíamos apreciar debido a su duro trabajo entre sus hermanos. 2 Ngày nay trong hơn 57.000 hội-thánh Nhân-chứng Giê-hô-va có nhiều anh em tín đồ đấng Christ mà chúng ta nên đặc biệt quí trọng vì công lao khó nhọc của họ ở giữa anh em. |
Se considera de segunda generación porque, aunque no es lenguaje nativo del microprocesador, un programador de lenguaje ensamblador debe conocer la arquitectura del microprocesador (como por ejemplo las particularidades de sus registros o su conjunto de instrucciones). Nó được xem là ngôn ngữ thế hệ thứ hai vì mặc dù nó không phải là ngôn ngữ máy nhưng lập trình viên vẫn phải hiểu về kiến trúc của bộ vi xử lý (như các thanh ghi và các lệnh của bộ vi xử lý). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particularidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới particularidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.