participativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ participativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participativo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ participativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kể cả, bao gồm, gồm cả, tính toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ participativo
kể cả(inclusive) |
bao gồm(inclusive) |
gồm cả(inclusive) |
tính toàn bộ(inclusive) |
Xem thêm ví dụ
Piensen en los experimentos de los presupuestos participativos, donde todo ciudadano tiene la oportunidad de asignar y decidir sobre el reparto de los fondos de la ciudad. Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố. |
En sitios como Pacientes Como Yo (Patients Like Me) o manejando tus datos en Microsoft HealthVault o Google Health, aprovechando esto de forma participativa se va a volver cada vez más importante. Thông qua trang web như Patients Like Me hay quản lý dữ liệu trên Microsoft HealthVault và Google Health, kết hợp chúng một cách có tổ chức ngày càng trở nên quan trọng. |
Voy a hablarles de cómo pasar de una sociedad que se asume como víctima de las circunstancias a una sociedad responsable, participativa y que toma el futuro de su país en sus propias manos. Tôi sẽ nói về việc tiến lên như thế nào từ một xã hội có xu hướng hành động như là nạn nhân của hoàn cảnh đến một xã hội đầy trách nhiệm, mọi người đều tham gia để nắm trong tay tương lai của cả quốc gia. |
Entonces, lo que espero que aprendamos mediante la observación participativa en esta clase son cinco puntos clave: Vì vậy, những gì chúng tôi sẽ hy vọng tìm hiểu bởi người tham gia quan sát trong lớp này là năm điều quan trọng: |
Entonces, en lugar de tener un grupo de diseñadores estadounidenses pensar nuevas ideas que podrían haber sido o no apropiadas, tomamos un enfoque como más abierto, colaborativo y participativo. Nên thay vì cần một loạt các nhà thiết kế từ Mỹ tìm kiếm những ý tưởng mới có thể có hoặc không thích hợp, chúng tôi sẽ dùng một cách tiếp cận cởi mở hơn, hợp tác tốt hơn và có sự tham gia. |
Durante este periodo, desarrolló las prácticas de observación participativa las cuales continúan siendo un sello de investigación etnográfica hasta estos días. Trong giai đoạn này, ông đã phát triển các thực hành của người tham gia quan sát mà vẫn còn một tiêu chuẩn của ethnographic nghiên cứu cho đến ngày nay. |
De lo que vamos a hablar hoy es sobre técnicas de observación participativa, para ponerse en los zapatos de otros. Những gì chúng ta sẽ nói về ngày hôm nay là người tham gia quan sát kỹ thuật, cho đứng trong đôi giày của người khác. |
Se requiere un cambio hacia una forma más abierta y una aplicación más participativa de la ley. Chúng đòi hỏi những thay đổi cởi mở hơn và sự tích cực đóng góp tham gia của cơ quan thực thi pháp luật. |
Uno de mis ejemplos favoritos de observación participativa viene desde Jack Whalen y sus colegas en Xerox PARC. Một trong những ví dụ yêu thích của tôi của người tham gia quan sát xuất phát từ Jack Whalen và các đồng nghiệp tại Xerox PARC. |
Muchos blogueros, especialmente aquellos que se dedican al periodismo participativo, se diferencian de los medios de comunicación establecidos, mientras que otros son miembros de aquellos medios de comunicación a través de otro canal diferente. Nhiều blogger tự phân biệt mình với các phương tiện truyền thông đại chúng, và một số khác là người làm việc cho các phương tiện truyền thông đại chúng này, đồng thời tham gia một kênh thông tin khác. |
Está abierto al mundo, es participativo, se distribuye y es compatible con la red de aprendizaje permanente. MOOC là một khóa học, nó có tính mở, lôi cuốn, và tính phân phối và nó hỗ trợ việc học tập theo mô hình mạng lâu dài |
Esa es la diferencia, y la diferencia tiene que ver con el carácter de las ciudades en sí, porque las ciudades son profundamente multiculturales, abiertas, participativas, democráticas, capaces de trabajar en grupo. Đó là những điều khác biệt, và sự khác biệt có liên quan đến đặc tính riêng của từng thành phố, bởi các thành phố thì đa dạng về văn hóa, cởi mở, nhiệt tình, dân chủ và có khả năng cộng tác với nhau. |
Así que me gustaría tomar la idea de la que habló Rory Sutherland, esta noción de que las cosas intangibles tal vez valen más que las cosas físicas, y llevarla un poquito más lejos y decir que yo pienso que el diseño de sistemas participativos en los que muchas más formas de valor más allá del dinero en efectivo son creadas y medidas, va a ser un tema muy importante, no solo para el diseño sino también para la economía mientras avanzamos. Vậy nên tôi muốn lấy một ý tưởng mà Rory Sutherland đã từng nói, ông quan niệm rằng những thứ vô hình có giá trị hơn những thứ hữu hình, và hơn nữa, tôi có thể nói rằng tôi nghĩ rằng việc thiết kế của các hệ thống có sự tham gia trong đó nhiều hình thức giá trị vượt qua cả giá trị đồng tiền được sáng tạo và đo đạc, sẽ trở thành chủ đề chính, không chỉ cho thiết kế, mà còn cho nền kinh tế đang đi lên phía trước của chúng ta. |
Se presentan a continuación algunas ideas para ayudar a los maestros a dirigir análisis en clase inspiradores y participativos: Sau đây là một số ý kiến để giúp các giảng viên hướng dẫn việc tham gia và soi dẫn các cuộc thảo luận trong lớp học: |
En Nueva Zelanda, un grupo de jóvenes están desarrollando una plataforma llamada Loomio para decisiones participativas a escala. Ở New Zealand, một nhóm thanh niên đang phát triển một nền tảng gọi là Loomio cho người quyết định tham gia biểu tình. |
La gente usa estas señales para determinar cosas como cuán persuasivo es alguien, cuán simpático, cuán participativo, cuán confiable. Con người dựa vào những cử chỉ để đo tính thuyết phục, để xem ai đó có dễ gần không, có thu hút không, có đáng tin cậy không. |
Éste es uno de los modelos uno de los modelos participativos que vemos surgir junto con Ushahidi. Đây là 1 trong -- 1 trong các mô hình tham gia chúng ta thấy ra đời cùng với Ushahidi. |
Este es el mayor proyecto global de arte participativo en curso. Đây là dự án nghệ thuật có sự tham gia toàn cầu lớn nhất đang diễn ra. |
Pero hay otra vuelta de tuerca en este modelo que realmente creo que es importante, es decir, que al argumentar ante una audiencia, a veces el público tiene un papel más participativo en el debate. Es decir, las argumentaciones se dan también con público ante jurados que emiten un juicio y deciden el caso. Nhưng có một bước ngoặt trong mô hình này mà tôi cho rằng là thực sự quan trọng, cụ thể là khi chúng ta tranh luận trước một thính giả, đôi khi thính giả đóng vai trò tham gia vào tranh luận này, đúng vậy, các lập luận cũng là các thính giả đứng trước những vị giám khảo những người đánh giá và đưa ra quyết định. |
Resultaron ser muy activas y participativas, con el ingreso de nuevos partidos políticos. Một số quan chức cao cấp và cấp cao đã bị miễn nhiệm do sự tham gia của họ và hỗ trợ các đảng chính trị khác nhau. |
De la revolución a la era de los derechos civiles, los Estados Unidos tenía una cultura participativa vibrante y robusta sobre votar. Từ Cuộc Cách Mạng tới Kỷ Nguyên Quyền Công Dân, Hoa Kỳ đã có một văn hóa bầu cử sôi nổi, tạo cơ hội cho các cá nhân tham gia tích cực, và ồn ào. |
Tu audiencia y tus suscriptores estarán divididos en varios canales en función de la preferencia de idioma, por lo que podrás centrarte en fomentar la comunicación con una audiencia más delimitada y participativa. Mặc dù lượng người xem và người đăng ký sẽ bị tách ra trên nhiều kênh theo tùy chọn ngôn ngữ nhưng điều này cho phép bạn tập trung vào giao tiếp với khán giả tương tác cụ thể. |
Los ideales de la democracia participativa están representados a través de la flexibilidad en lugar de rigidez. Ý tưởng về một chế độ dân chủ khách quan được thể hiện qua sự mềm dẻo hơn là sự cứng nhắc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới participativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.