participante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ participante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ participante trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ participante
người tham giaadjective Pero nosotros no usamos una pulsera de plástico, como esa para los participantes. Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi không dùng vòng nhựa như cái này cho người tham gia. |
Xem thêm ví dụ
Para entonces, los participantes de aquel conflicto terrible ya habían hecho 14 declaraciones de guerra unos contra otros. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Debe encargarse de que esta comience y termine puntualmente y de dar consejo a algunos de los participantes en el programa. Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên. |
El marco puede ser la predicación informal, una revisita o un estudio bíblico, y las participantes pueden estar sentadas o de pie. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Es un estudio de 150 000 mujeres en California, y devolverán todos los datos a los participantes del estudio en un formato computable, para cargarlo con un clic en el estudio que armé. Đó là một cuộc khảo sát trong 150,000 phụ nữ ở California, và họ sẽ trả lại tất cả dữ liệu cho người tham gia khảo sát dưới dạng toán học, chỉ cần một cú đúp chuột để xem cuộc khảo sát mà chúng tôi đã thực hiện cùng chúng. |
Papá había sido un esposo fiel, un devoto Santo de los Últimos Días, un entusiasta participante del programa de escultismo y un padre maravilloso. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời. |
Zipcar tomó 250 participantes de 13 ciudades, ellos se consideran adictos a los autos y novatos compartiendo coches, y tuvieron que entregar sus llaves durante un mes. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
Los eventos del foro fueron cubiertos por más de 200 periodistas de los principales medios de comunicación del mundo, y por el Centro de prensa infantil internacional que incluía a jóvenes periodistas de los países participantes. Các sự kiện của Diễn đàn được theo dõi bởi hơn 200 nhà báo từ các phương tiện truyền thông hàng đầu thế giới, cũng như Trung tâm Báo chí Quốc tế Trẻ em, bao gồm các nhà báo trẻ từ các nước tham gia. |
Tras hacer el anuncio, el presidente Monson invitó a los miembros a hacer donativos al Fondo General de Ayuda a Participantes del Templo de la Iglesia. Tiếp theo lời loan báo này, Chủ Tịch Monson mời các tín hữu đóng góp cho Quỹ Trung Ương Phụ Giúp Người Đi Đền Thờ của Giáo Hội. |
Cada entrenador llegará con 6 participantes a la recta final. Sau vòng Đối đầu, mỗi đội sẽ có 6 thí sinh đi vào vòng tiếp theo. |
A los participantes del primer grupo les planteamos la información en términos de pérdidas, y dejó de gustarles el gobernador actual. Với những người ở nhóm một, chúng tôi thay đổi việc nhận thức thông tin theo hướng "mất", và giờ họ không thích chính trị gia đương nhiệm nữa. |
Sus oportunidades de enseñar a los integrantes de la clase, edificarlos y ayudarlos a venir a Cristo no se limitan al salón de clases ni tampoco terminan con los participantes que asisten a las lecciones formales. Các cơ hội của các anh chị em để giảng dạy và soi dẫn học viên và giúp họ đến cùng Đấng Ky Tô vượt xa khỏi lớp học và khỏi những người tham dự các bài học chính thức của các anh chị em. |
Los participantes pagaban para lanzar pelotas de béisbol a un brazo mecánico. Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng. |
Aparte de la sopa, los participantes debe lograr una cosa más. Bên cạnh việc nấu súp, người thi phải đạt được 1 điều nữa. |
El aeródromo recibió su nombre en honor de Doña Grace K. Morrison quien fue una participante fundamental en la planificación y organización del campo de vuelos. Sân bay Morrison có tên trong theo cô Grace K. Morrison, một thành viên quan trọng trong quy hoạch và tổ chức của sân bay. |
Pablo explicó del siguiente modo esta faceta de la “administración” de Jehová, es decir, de la manera como él realiza su propósito: “En otras generaciones este secreto no fue dado a conocer a los hijos de los hombres como ahora ha sido revelado a sus santos apóstoles y profetas por espíritu, a saber, que gente de las naciones hubieran de ser coherederos y miembros del cuerpo y participantes con nosotros de la promesa en unión con Cristo Jesús mediante las buenas nuevas” (Efesios 3:5, 6). Phao-lô giải thích khía cạnh này trong “sự quản trị”, tức cách điều hành của Đức Giê-hô-va, nhằm thực hiện ý định của Ngài: “Lẽ mầu-nhiệm trong các đời khác, chưa từng phát-lộ cho con-cái loài người, mà bây giờ đã được Đức Thánh-Linh tỏ ra cho các sứ-đồ thánh và tiên-tri của Ngài. Lẽ mầu-nhiệm đó tức là: Dân ngoại là kẻ đồng kế-tự, là các chi của đồng một thể, đều có phần chung với chúng ta về lời hứa đã nhờ Tin-lành mà lập trong Đức Chúa Jêsus-Christ”. |
Los participantes y su adiestramiento Đấu sĩ và sự huấn luyện |
Por ejemplo, si en el informe "Comparativa de subastas" uno de los otros participantes tiene una tasa de posición superior del 5 %, significa que el anuncio de ese participante se ha mostrado en una posición superior a la tuya en cinco de cada cien veces que se han publicado ambos a la vez. Ví dụ: Nếu một trong số các nhà quảng cáo khác trong báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá của bạn hiển thị "5%" ở cột Tỷ lệ vị trí phía trên, điều này có nghĩa là quảng cáo của người tham gia khác được hiển thị ở vị trí trên các quảng cáo của bạn trong 5 trong số mỗi 100 lần các quảng cáo của bạn được hiển thị cùng một lúc. |
Además de compartir lo que usted haya aprendido de su propio estudio, anime a los participantes a que compartan lo que ellos aprendieron. Ngoài việc chia sẻ điều các anh chị em đã học được từ việc học tập của mình, hãy khuyến khích các học viên chia sẻ. |
En un lenguaje hermoso y solemne, el participante llega a comprender que, por ser todo hombre y toda mujer hijos del Padre Celestial, entonces todos somos miembros de una familia divina. Bằng ngôn ngữ tuyệt vời lẫn đầy ấn tượng, những người tham dự bắt đầu nhận biết rằng vì mỗi người nam và người nữ là con của Cha Thiên Thượng nên mỗi người đều là thành viên của một gia đình thiêng liêng. |
Estas ordenanzas no sólo hacen comprender mejor esas grandes verdades, sino que también motivan al participante a amar a Dios y a demostrar mayor cordialidad hacia los demás hijos de nuestro Padre. Các giáo lễ này không những mang đến sự hiểu biết về các lẽ thật lớn lao này mà còn thúc đẩy người tham dự gia tăng tình yêu thương đối với Thượng Đế và khuyến khích người ấy bày tỏ mối giao hảo thân thiện hơn đối với những con cái khác của Đức Chúa Cha. |
El show muestra a un grupo de participantes compitiendo a lo largo de varíos desafíos, para conseguir el título Star Model así como también un contrato con una agencia de modelaje, con el objetivo de conseguir una carrera en el modelaje. Chương trình có tính năng một nhóm người tham gia cạnh tranh trên một số thách thức cho danh hiệu Star Model cũng như một hợp đồng với một công ty người mẫu với mục tiêu đạt được sự nghiệp người mẫu. |
Invite al auditorio a recordar algunos puntos sobresalientes que mencionaron los participantes de la Escuela del Ministerio Teocrático de esta noche. Mời cử tọa nhắc lại vài điểm nổi bật đã được trình bày qua các bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền tối nay. |
A veces, a la ganadora se le permite elegir un cierto número de otras participantes para recibir un premio similar, pero menos, recompensa, mientras que a las demás no se les da nada. Người chiến thắng sau đó được phép cho phép thí sinh khác nhận được phần thưởng tương tự nhưng ít hơn, trong khi những người khác không được nhận gì cả. |
Alcanzó la categoría 20 y fue llamado el torneo más fuerte de 2005 según el promedio elo de los participantes, de 2744. Giải năm 2005 xếp theo tiêu chuẩn của FIDE thuộc nhóm 20 và là giải đấu mạnh nhất trong năm 2005 tính theo Elo trung bình các kì thủ tham dự (2744). |
Treinta años más tarde, en 1965, la asistencia fue de 1.933.089, mientras que los participantes habían descendido a 11.550. Ba mươi năm sau, tức là vào năm 1965, số người tham dự là 1.933.089, trong khi số người dự phần ăn bánh và uống rượu giảm xuống còn 11.550. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới participante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.