liberate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liberate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liberate trong Tiếng Anh.
Từ liberate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải phóng, 解放, phóng thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liberate
giải phóngverb (to free) And in so many ways, I think this is a terrific liberation. Và trong rất nhiều cách, tôi nghĩ đây là một sự giải phóng tuyệt vời. |
解放verb (to free) |
phóng thíchverb What about that boat that you liberated from a sporting goods store, Jamil? Thế con thuyền đó thì sao thứ cậu phóng thích từ cửa hàng thể thao ấy, Jamil? |
Xem thêm ví dụ
James J. Sheehan states that the political climate and party system of Germany during that period were too steeped in the old ways for Frederick to overcome with liberalization. James J. Sheehan nhận xét rằng các đường lối cũ đã quá ăn sâu vào môi trường chính trị và hệ thống đảng phái ở Đức để Friedrich có thể thay đổi bằng công cuộc "tự do hóa" của mình. |
Because the liberals think you're a bitch. Vì họ nghĩ bà là một ả khốn. |
This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
The Arab Liberation Army (ALA), an army consisting of volunteers from several neighboring Arab countries, sent troops to aid in these attacks. Quân đội Giải phóng Ả Rập (ALA), bao gồm những tình nguyện viên đến từ các nước Ả Rập láng giềng, đã cử binh lính đến hỗ trợ các cuộc tấn công. |
Over the next two centuries, the use of French grew to the extent that, by the Liberation in 1945, all islanders had a working knowledge of French. Trong hai thế kỷ tiếp theo, việc dùng tiếng Pháp lan rộng đến mức, vào lúc Giải phóng năm 1945, mọi người dân trên đảo đều biết ít nhiều tiếng Pháp. |
And the story said that, oh, what's happening is that the economy is being globalized, politics is being liberalized, and the combination of the two will create paradise on Earth, and we just need to keep on globalizing the economy and liberalizing the political system, and everything will be wonderful. Câu chuyện kể rằng, ồ, điều đang diễn ra là nền kinh tế đang toàn cầu hóa, chính trị thì tự do hóa, và sự kết hợp cả hai sẽ tạo nên một thiên đường trên Trái đất, chúng ta chỉ cần tiếp tục toàn cầu hóa kinh tế và tự do hóa hệ thống chính trị, rồi thì mọi sự sẽ tuyệt vời. |
She was a professor at UNAH 1984-2000 and currently a faculty member of UNITEC since 2009. in July 2009, Nuñez accepted the responsibility of acting as Minister of Finance She holds a very active leadership in her Liberal Party. Bà là giáo sư tại UNAH 1984-2000 và hiện là giảng viên UNITEC từ năm 2009. vào tháng 7 năm 2009, Nuñez chấp nhận trách nhiệm làm Bộ trưởng Tài chính Bà nắm giữ một lãnh đạo rất tích cực trong Đảng Tự do của mình. |
10 People around the globe are familiar with the account of how Jehovah liberated Israel from Egypt. 10 Người ta ở trên khắp đất đều biết câu chuyện Đức Giê-hô-va giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ Ê-díp-tô. |
Fine Gael is generally considered to be more of a proponent of market liberalism than its traditional rival, Fianna Fáil. Fine Gael thường được coi là nhiều người đề xướng chủ nghĩa tự do thị trường so với đối thủ truyền thống là Fianna Fáil . |
In 1949 he joined the Khmer National Liberation Committee, becoming its Supreme Army Chief, then from 1951 he associated himself with the forces of Son Ngoc Thanh in Siem Reap, though he continued to operate as a regional warlord, maintaining his own troops. Năm 1949, ông tham gia Ủy ban Giải phóng Quốc gia Khmer với chức vụ Tổng tham mưu trưởng, trong khi từ năm 1951 ông kết giao với lực lượng của Sơn Ngọc Thành tại Siem Reap, mặc dù ông vẫn tiếp tục hoạt động như là một viên tư lệnh địa phương duy trì quân đội của riêng mình. |
Indeed, and chambermaids were once such a liberal breed. Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng. |
Various introductions of pigs were made to uninhabited Auckland as a source of food for stranded sailors or visiting whalers; the first took place in 1807, with further liberations in 1840, 1842 and the 1890s. Nhiều bài giới thiệu về lợn đã được đưa đến Auckland không có người ở như một nguồn thức ăn cho các thủy thủ bị mắc kẹt hoặc đến thăm những con cá voi; lần đầu tiên diễn ra vào năm 1807, với các lần thả thêm lợn vào năm 1840, 1842 và thập niên 1890. |
The Declaration was also signed by Lee Edwards (Chairman of the Victims of Communism Memorial Foundation), Asparoukh Panov (Vice-President of the Liberal International), poet and civil rights activist Natalya Gorbanevskaya, philosopher André Glucksmann, and former Yugoslav dissident Ljubo Sirc. Bản tuyên ngôn cũng được ký bởi Lee Edwards (Giám đốc Quỹ tưởng niệm nạn nhân Cộng sản), Asparoukh Panov (phó chủ tịch Liberal International), thi sĩ và nhà tranh đấu nhân quyền Natalya Gorbanevskaya, triết gia André Glucksmann, nhà bất đồng chính kiến Nam Tư Ljubo Sirc. |
Devastating civil wars between liberal and absolutist factions, led by officers trained in the Peninsular War, persisted in Iberia until 1850. Phá hủy các cuộc nội chiến giữa các phe phái tự do và tuyệt đối, được lãnh đạo bởi các sĩ quan được đào tạo trong Chiến tranh Bán đảo, vẫn tồn tại ở Iberia cho đến năm 1850. |
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations. Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon. |
VAT has become more important in many jurisdictions as tariff levels have fallen worldwide due to trade liberalization, as VAT has essentially replaced lost tariff revenues. Thuế VAT càng trở nên quan trọng hơn đối với nhiều chính phủ vì các mức thuế nhập khẩu bị giảm do tự do hóa thương mại và VAT thay thế doanh thu thuế nhập khẩu bị mất. |
The Sri Lankan military launched an offensive, called "Operation Liberation" or Vadamarachchi Operation, during May–June 1987 to regain control of the territory in the Jaffna peninsula from the LTTE. Quân đội Sri Lanka đã phát động một cuộc tấn công, được gọi là "Chiến dịch giải phóng" (hoặc Hoạt động Vadamarachchi), trong tháng 5-tháng 6 năm 1987, để giành lại quyền kiểm soát lãnh thổ ở bán đảo Jaffna từ LTTE. |
Confiscation was one of the political weapons with which Spanish liberals modified the system of ownership of the Ancien Régime during the first half of the 19th century. Sự tịch thu này là một trong những vũ khí chính trị mà những người theo chủ nghĩa tự do dùng để thay đổi quyền sở hữu của Ancien Régime để thực hiện một quốc gia theo chủ nghĩa tự do mới 50 năm đầu thế kỷ thứ 19. |
Animal rights – also known as animal liberation, is the idea that the most basic interests of non-human animals should be afforded the same consideration as the similar interests of human beings. Quyền động vật, còn được gọi là sự giải phóng động vật, là ý tưởng cho rằng các quyền lợi cơ bản nhất của động vật nên nhận được quan tâm như các quyền lợi tương tự của con người. |
When their day of liberation came, the Jews followed “Moses” to a promontory overlooking the Mediterranean Sea. Khi đến ngày giải phóng của họ, những người Do-thái đi theo “Môi-se” đến một mũi đất hướng về phía Địa Trung Hải. |
He was able to dig up the box in January 1945, after the Red Army liberated Poland. Lực lượng này giải tán vào năm 1945 sau khi Hồng Quân kéo vào Ba Lan. |
And it's obviously not the case that there was a liberal box to check on the application, but it speaks to a very real insecurity in these places that you have to pretend to be somebody you're not to get past these various social barriers. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
And now his fight for the liberation of Pasalan is my own. Do đó cuộc chiến vì tự do của ông ấy ở Pasalan Giờ là của chúng tôi. |
President Marcos' second term for the presidency was marred by allegations by the opposition Liberal Party of widespread graft and corruption. Nhiệm kỳ tổng thống thứ nhì của Marcos bị ảnh hưởng từ các cáo buộc của Đảng Tự do đối lập về nạn tham nhũng tràn lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liberate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới liberate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.