parcel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parcel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcel trong Tiếng Anh.

Từ parcel trong Tiếng Anh có các nghĩa là gói, bưu kiện, kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parcel

gói

noun (package wrapped for shipment)

Why don't we send them some food parcels?
Sao không gởi cho họ những gói thức ăn của chúng ta?

bưu kiện

noun (package wrapped for shipment)

Sweet thing, I might need your help in the disposal of this parcel.
Em yêu, anh cần em giúp tiêu hủy gói bưu kiện này.

kiện

noun

Sweet thing, I might need your help in the disposal of this parcel.
Em yêu, anh cần em giúp tiêu hủy gói bưu kiện này.

Xem thêm ví dụ

The ratio is generated by dividing the building area by the parcel area, using the same units.
Tỉ lệ được tạo ra bởi chia tổng diện tích sàn xây dựng trên diện tích lô đất, có sử dụng cùng một đơn vị.
You wanna light some candles, play pass the parcel with a fucking dead girl?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
For me, it conjures up images of passivity, of someone sitting idly in an armchair waiting for knowledge to come to him in a neat little parcel.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Primary weapons may be changed by collecting parcels.
Chính các vũ khí có thể được thay đổi bởi thu thập bưu kiện.
Not long after the sale was made, the neighbor sold both his own farm and the farm acquired from Leonard’s family in a combined parcel which maximized the value and hence the selling price.
Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao.
Thus, the early peace treaties (often signed under duress) in which Native American tribes surrendered large portions of land to the U.S. also designated parcels which the tribes, as sovereigns, "reserved" to themselves, and those parcels came to be called "reservations".
Như thế, trong các hiệp ước hòa bình trước kia (thường được ký vì ép buộc) mà các bộ lạc người bản địa Mỹ nhượng lại những phần đất rộng lớn cho Hoa Kỳ cũng có quy định những phần đất nào mà họ trong tư cách chủ quyền "dành riêng" lại cho họ.
Standiford Field was built by the Army Corps of Engineers in 1941 on a parcel of land south of Louisville that was found not to have flooded during the Ohio River flood of 1937.
Phi trường Standiford được xây dựng bởi Công binh Hoa Kỳ vào năm 1941 trên một thửa đất phía nam của Louisville không có bị ngập nước trong đợt lũ sông Ohio năm 1937.
The parcel of air can only slowly dissipate the energy by conduction or radiation (heat), and to a first approximation it can be considered adiabatically isolated and the process an adiabatic process.
Khối khí chỉ có thể giải phóng năng lượng từ từ bằng dẫn truyền hoặc bức xạ (nhiệt), và với một xấp xỉ ban đầu nó có thể được coi là bị cô lập đoạn nhiệt và quá trình này được coi là quá trình đoạn nhiệt.
In September 2004, FedEx acquired Parcel Direct, a parcel consolidator, and re-branded it FedEx SmartPost.
Tháng 9 năm 2004, FedEx tiếp quản công ty gom hàng Parcel Direct và đổi tên thành FedEx SmartPost.
Later, my wife, who did not share my beliefs, sent me a parcel and a note that said: “I am sending you these cakes, and I hope that you get as sick as your children.”
Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”.
Liberland, officially the Free Republic of Liberland, is a micronation claiming an uninhabited parcel of disputed land on the western bank of the Danube, between Croatia and Serbia.
Liberland, tên chính thức Cộng hòa Tự do Liberland (tiếng Séc: Svobodná republika Liberland) là một vi quốc gia tự xưng, nằm ở khu vực chưa được tranh chấp chủ quyền ở bờ Tây của sông Danube giữa Croatia và Serbia.
In Jesus’ day, the best lands in Galilee belonged to the royal house and were divided into large estates, which Herod Antipas parceled out as gifts to his grandees and other beneficiaries.
Vào thời Chúa Giê-su, những vùng đất tốt nhất của Ga-li-lê thuộc về hoàng gia và được chia ra thành những điền trang lớn. Vua Hê-rốt An-ti-ba dùng những điền trang này để làm quà cho các nhà quý tộc hoặc những người thừa kế của ông.
He's taken our soap and razors, turned off our shower baths, issued us with no uniforms or Red Cross parcels, and kept us on half rations.
Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần.
Because despair, civil war, hunger and famine, although they're part and parcel of our African reality, they are not the only reality.
Bởi vì, sự tuyệt vọng, nội chiến và nạn đói, mặc dù là 1 phần của thực tế tại Phi Châu, nhưng không chỉ có vậy.
Part and parcel of a bank 's lending practices is its evaluation of the credit worthiness of a potential borrower and the ability to charge different rates of interest , based upon that evaluation .
Phần quan trọng trong hoạt động cho vay của ngân hàng là đánh giá khả năng chi trả của người đi vay tiềm năng và khả năng tính các mức lãi suất khác nhau , dựa vào sự đánh giá đó .
Parcel for you, Mr. Weasley.
anh Weasley.
These are all land parcels in that corridor.
Đây là những đất nằm trong hành lang đường tàu.
It is also more focused on the actual games they are playing, which is part and parcel of the company’s new direction under Phil Spencer, the current head of Microsoft's Xbox division.
Nó cũng tập trung nhiều hơn vào các trò chơi thực tế mà họ đang chơi, đây là một phần của hướng đi mới của công ty dưới thời Phil Spencer, hiện là giám đốc bộ phận Xbox của Microsoft.
I'm sending you a parcel of sausage and cheese.
Tôi sắp gửi cho cậu 1 gói xúc xích và phó mát đấy.
Stasova began to use Kollontai as a courier, transporting parcels of illegal writings to unknown individuals, which were delivered upon utterance of a password.
Stasova bắt đầu sử dụng Kollontai như người chuyển thư, mang giao những bưu kiện chứa các tác phẩm bất hợp pháp cho các cá nhân không biết rõ, và được chuyển giao sau khi nói đúng mật khẩu.
She said that she would not come in so as not to interrupt my work, but she gave me the parcel and left.
Mẹ không muốn vào trong để không làm gián đoạn công việc của tôi, nhưng bà đưa cho tôi gói đồ và đi.
Likewise, there was a parcel of outlandish bone fish hooks on the shelf over the fire - place, and a tall harpoon standing at the head of the bed.
Tương tự như vậy, đã có một bưu kiện móc xương cá lạ lùng trên kệ trong lửa nơi, và harpoon cao đứng ở đầu giường.
Food items in one parcel
Thực phẩm trong một gói
Muriel Singer was there, and we were talking of things in general when there was a bang at the door and the parcel was delivered.
Muriel ca sĩ đã có, và chúng tôi đang nói về những điều nói chung khi có một tiếng nổ tại cửa và bưu kiện được chuyển giao.
My wife and I decided that we would not even unwrap the parcel.” —Ricardo, Brazil.
Vợ chồng tôi quyết định không mở quà”. —Anh Ricardo, Brazil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.