parchment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parchment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parchment trong Tiếng Anh.

Từ parchment trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy da, vật tựa da khô, Giấy giả da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parchment

giấy da

noun

Some of the scrolls could have been of papyrus but others of parchment.
Một số cuộn sách có thể là giấy cói còn những sách khác là giấy da.

vật tựa da khô

noun

Giấy giả da

noun (animal skin processed for writing on)

Xem thêm ví dụ

The envelope was thick and heavy, made of yellowish parchment, and the address was written in emerald green ink.
Phong bì dày và nặng, làm bằng giấy da vàng nhạc, và địa chỉ thì được viết bằng mực xanh biếc.
The revelation is a translated version of the record made on parchment by John and hidden up by himself.
Điều mặc khải này là bản dịch những điều Giăng ghi lại trên miếng da thú và do chính tay ông cất giấu (History of the Church, 1:35–36).
Sheets of parchment and other materials were recycled by scraping or washing off the ink of texts that were no longer needed.
Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa.
Whether made from papyrus, parchment, or paper, scrolls were the dominant form of book in the Hellenistic, Roman, Chinese, Hebrew, and Macedonian cultures.
Dù là làm từ giấy cói, giấy giả da, hoặc giấy, các cuộn giấy là hình thức phổ biến nhất của sách tại các nền văn hóa Hy Lạp, La Mã, Trung Quốc, Hebrew, và Macedonia.
Because the Karaites had deep respect for the divine name, such parchments were seldom disturbed.
Vì người Karaite kính trọng sâu xa danh Đức Chúa Trời, nên những bản trên giấy da được cất giữ này hiếm có ai đụng tới.
The slates were a cheap writing material, in contrast with the expensive parchment that the medieval monasteries used to produce their illustrated Bibles.
Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh.
Only when I put their words, their voices, to parchment are they cast loose, freed.
Chỉ khi anh đặt những lời nói của họ vào những tấm da dê... thì họ mới được giải phóng.
For very luxurious manuscripts the whole parchment was colored purple, and the text was written on it with gold or silver (for example, Codex Argenteus).
Đối với bản thảo rất sang trọng toàn bộ giấy da có màu tím, và chữ viết trên giấy da đó đều được viết bằng nhũ vàng hay bạc (ví dụ, Codex argenteus).
The King and Queen of Hearts were seated on their throne when they arrived, with a great crowd assembled about them -- all sorts of little birds and beasts, as well as the whole pack of cards: the Knave was standing before them, in chains, with a soldier on each side to guard him; and near the King was the White Rabbit, with a trumpet in one hand, and a scroll of parchment in the other.
The King and Queen of Hearts đã ngồi trên ngai vàng của họ khi họ đến, với một đám đông lớn được lắp ráp về họ - tất cả các loại của các loài chim nhỏ và con thú, cũng như toàn bộ gói của thẻ: bồi đứng trước khi chúng, trong các dây chuyền, một người lính ở mỗi bên để bảo vệ ông; và gần vua Thỏ Trắng, với một cây kèn trong một tay, và một cuộn giấy da trong khác.
I write with ink and parchment.
Tôi viết với mực và giấy.
What can we learn from Paul’s request for “the scrolls, especially the parchments”?
Chúng ta học được gì từ yêu cầu của Phao-lô về việc mang đến ‘sách-vở, nhứt là những sách bằng giấy da’?
In Latin, these codices, or books, were called membranae, or parchments, after the leather generally used for their pages.
Tiếng La-tinh gọi những sách chép tay này là membranae, hoặc tờ giấy da vì thường thường những trang sách được làm bằng giấy da.
Papyrus became difficult to obtain due to lack of contact with Egypt, and parchment, which had been used for centuries, became the main writing material.
Giấy cói trở nên khan hiếm do thiếu giao thương với Ai Cập, và giấy giả da, vốn được sử dụng trong nhiều thế kỷ trước đó, đã trở thành vật liệu chính để viết.
This task must not have been easy, since many parchment manuscripts were the cherished treasures of particular monasteries and were lent out only briefly —if at all— for copying.
Việc này không phải dễ, vì nhiều bản Kinh Thánh bằng giấy da được lưu giữ rất kỹ trong các tu viện và hiếm khi cho mượn để sao chép, nếu cho mượn thì chỉ trong một thời gian ngắn.
This was originally written on papyrus or on parchment —much more perishable materials.
Kinh-thánh nguyên thủy được viết trên giấy bằng cây chỉ thảo hay là giấy da—vật liệu dễ hư hơn.
But he didn't use new parchment, he used parchment recycled from earlier manuscripts, and there were seven of them.
Nhưng ông ta không dùng cuộn da cừu mới, mà tái sử dụng những cuộn cũ từ những bản chép tay trước đó. Ông ấy dùng đến 7 cuộn.
Like yellow parchment is his skin
Da hắn như giấy cũ lâu năm... 1 cái lỗ đen ngòm ở mũi
A scroll was usually made up of a standard number of sheets of papyrus or parchment glued together to make a long strip, which was then rolled up.
Một cuộn sách thường gồm một số tờ nhất định làm bằng giấy cói hoặc giấy da, được dán lại với nhau thành một mảnh dài và cuộn lại.
Parchment is more durable than papyrus, but it too degrades if mishandled or exposed to extreme temperatures, humidity, or light.
Giấy da bền hơn giấy cói, nhưng cũng bị hỏng nếu không được gìn giữ cẩn thận hoặc khi tiếp xúc với nhiệt độ, độ ẩm cao hay ánh sáng mạnh.
* Parchment is also a target of insects.
* Giấy da cũng là mục tiêu để côn trùng tấn công.
By the end of the third century, parchment pocket Gospels were in circulation among professed Christians.
Vào cuối thế kỷ thứ ba, những quyển Kinh Thánh nhỏ bỏ túi bằng giấy da được lưu hành trong vòng những người tự nhận mình là tín đồ Đấng Christ.
However, it is far from certain that this was its purpose—other scholars have pointed out that it is very similar to vessels known to have been used for storing parchment scrolls.
Tuy nhiên, chắc chắn rằng đó là mục đích của nó - các học giả khác đã chỉ ra rằng nó rất giống với những chiếc tàu được biết đến đã được sử dụng để cất giữ cuộn giấy da. ^ "battery" (def.
At birth, every child should receive a parchment sheet with those two questions written on it, awaiting answers.
Khi sinh ra, mỗi đứa trẻ sẽ nhận được một tấm da dê viết hai câu hỏi đó, chờ được trả lời.
Some of the scrolls could have been of papyrus but others of parchment.
Một số cuộn sách có thể là giấy cói còn những sách khác là giấy da.
It may still be used to seal formal legal or royal decree and academic parchments such as placing an awarding stamp imprimatur of the university upon completion of postgraduate degrees.
Sáp ong vẫn có thể được dùng để niêm phong văn bản pháp luật hoặc sắc lệnh Hoàng gia và giấy da học thuật như đặt một phê chuẩn con dấu đoạt giải của trường đại học sau khi hoàn thành học vị kết khóa học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parchment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.