panceta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panceta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panceta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ panceta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thịt muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panceta
Thịt muốinoun (producto cárnico de cerdo o puerco) Me gustaría la panceta algo más magra. Tôi muốn thịt muối này nhiều nạc một chút. |
Xem thêm ví dụ
Vigilá esa panceta, Johnny. Để ý thịt xông khói nhé, Johnny. |
Y la poco común habilidad de traer a casa panceta, freírla y nunca, nunca permitir que Teddy se olvide de que es un hombre. Và khả năng kì lạ, lo từ việc nhà đến việc xã hội. Và chưa bao giờ để Teddy quên rằng mình là đàn ông. |
Mucha panceta y mucho jamón. Đem chúng làm thịt xông khói hay giăm bông đi! |
Y panceta, bien tostada. Và thịt heo xông khói nữa. |
Me gustaría la panceta algo más magra. Tôi muốn thịt muối này nhiều nạc một chút. |
El nombre procede del bajo alemán mett (‘carne de cerdo picada sin panceta’) o del sajón antiguo meti (‘comida’). Tên này có nguồn gốc từ tiếng Đức thấp nghĩa là "thịt lợn băm nhỏ không có thịt xông khói", hoặc meti Saxon cũ cho "thực phẩm". |
Sabía que olía a panceta. Tôi nghe có mùi không ngon mà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panceta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới panceta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.